Study

A1 - Writing 4 (Ms. Heidi)

  •   0%
  •  0     0     0

  • Bạn sẽ đi đến đó (get there) bằng phương tiện gì ngày mai?
    How will you get there tomorrow?
  • Họ sẽ làm đám cưới (get married) vào tháng Chín
    They will get married in September
  • Cô ấy sẽ nhảy (dance) cùng ai?
    Who will she dance with?
  • Cô ấy sẽ nói chuyện với (talk to) ai?
    Who will she talk to?
  • Anh ấy sẽ mang theo (bring) cái gì đến buổi tiệc?
    What will he bring to the party?
  • Bạn sẽ đến sớm (early) chứ?
    Will you come early?
  • Bao giờ anh ấy sẽ trả lời (answer)?
    When will he answer?
  • Họ sẽ nấu (cook) gì?
    What will they cook?
  • Cô ấy sẽ giận chứ?
    Will she be angry?
  • Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu ngày mai?
    Where will we meet tomorrow?
  • Tôi sẽ nấu (cook) bữa tối
    I will cook dinner
  • Mấy giờ anh ấy sẽ đến (come)?
    What time will he come?
  • Anh ấy sẽ không đến đâu
    He won't come
  • Bao giờ bạn quay lại (come back)?
    When will you come back?
  • Các bạn sẽ lái xe đến Miami à?
    Will you drive to Miami?
  • Bạn sẽ mặc (wear) gì tối nay?
    What will you wear tonight?
  • Anh ấy sẽ giúp chúng ta sau
    He will help us later
  • Tại sao bạn sẽ đến trễ?
    Why will you come late?
  • Tôi sẽ không trễ
    I won't be late
  • Các bạn sẽ rời khỏi trước thứ Ba à?
    Will you leave before Tuesday?
  • Bao giờ trời sẽ lạnh (cold)?
    When will it be cold?
  • Bao giờ họ sẽ viếng thăm (visit) nước Ý?
    When will they visit Italy?
  • Julia sẽ tha thứ cho (forgive) tôi chứ?
    Will Julia forgive me?
  • Bạn sẽ đi làm bằng phương tiện gì?
    How will you go to work?
  • Bao giờ họ rời đi (leave)?
    When will they leave?
  • Bạn sẽ làm gì ngày mai?
    What will you do tomorrow?
  • Tối mai David sẽ ở nhà chứ?
    Will David be at home tomorrow night?
  • Tôi nghĩ tôi sẽ mua một ít thức ăn
    I think I will buy some food
  • Bao giờ bạn sẽ thăm (visit) chúng tôi?
    When will you visit us?
  • Trời sẽ mưa (rain) ngày mai
    It will rain tomorrow