Study

ENGLISH IDIOMS

  •   0%
  •  0     0     0

  • Easy come easy go.
    Của thiên trả địa
  • Prevention is better than cure.
    Phòng bệnh hơn chữa bệnh.
  • Diamond cuts diamond.
    Vỏ quýt dày có móng tay nhọn.
  • As strong as a horse.
    Khỏe như voi/ Khỏe như vâm.
  • Beauty is only skin-deep.
    Cái nết đánh chết cái đẹp/ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
  • No pain, no gain.
    Thất bại là mẹ thành công/ Có chí thì nên
  • So many men, so many minds.
    Chín người mười ý.
  • There is no smoke without fire.
    Không có lửa làm sao có khói.
  • When in Rome, do as the Romans do.
    Nhập gia tùy tục
  • Every man has his mistakes.
    Nhân bất thập toàn (Không ai là hoàn hảo).
  • His eyes are bigger than his belly.
    Mắt to hơn bụng.
  • You get what you pay for.
    Tiền nào của đó.
  • Don't judge a book by its cover.
    Đừng trông mặt mà bắt hình dong
  • Beauty is in the eye of the beholder.
    Tình nhân trong mắt hóa Tây Thi (vẻ đẹp nằm trong đôi mắt của kẻ si tình)
  • A stranger nearby is better than a far-away relative.
    Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
  • Failure teaches success.
    Thất bại là mẹ thành công.
  • Walls have ears.
    Tai vách mạch rừng
  • The grass are always green on the other side of the fence.
    Đứng núi này trông núi nọ.
  • Blood is thicker than water.
    Một giọt máu đào hơn ao nước lã
  • Like father, like son.
    Con nhà tông không giống lông thì cũng giống cánh/ Cha nào con nấy
  • The tongue has no bone but it breaks bone.
    Cái lưỡi không xương đôi đường lắt léo
  • Love me love my dog.
    Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng.
  • Practice makes perfect.
    Có công mài sắt có ngày nên kim
  • Far from eye, far from heart./ Out of sight, out of mind.
    Xa mặt cách lòng.