Game Preview

ENGLISH IDIOMS

  •  English    24     Public
    Translate the given idioms into Vietnamese or your own language.
  •   Study   Slideshow
  • The grass are always green on the other side of the fence.
    Đứng núi này trông núi nọ.
  •  20
  • When in Rome, do as the Romans do.
    Nhập gia tùy tục
  •  25
  • Like father, like son.
    Con nhà tông không giống lông thì cũng giống cánh/ Cha nào con nấy
  •  15
  • Practice makes perfect.
    Có công mài sắt có ngày nên kim
  •  20
  • No pain, no gain.
    Thất bại là mẹ thành công/ Có chí thì nên
  •  25
  • Beauty is only skin-deep.
    Cái nết đánh chết cái đẹp/ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
  •  25
  • Diamond cuts diamond.
    Vỏ quýt dày có móng tay nhọn.
  •  25
  • Far from eye, far from heart./ Out of sight, out of mind.
    Xa mặt cách lòng.
  •  25
  • Don't judge a book by its cover.
    Đừng trông mặt mà bắt hình dong
  •  25
  • The tongue has no bone but it breaks bone.
    Cái lưỡi không xương đôi đường lắt léo
  •  25
  • A stranger nearby is better than a far-away relative.
    Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
  •  25
  • Walls have ears.
    Tai vách mạch rừng
  •  20
  • There is no smoke without fire.
    Không có lửa làm sao có khói.
  •  20
  • Blood is thicker than water.
    Một giọt máu đào hơn ao nước lã
  •  25
  • Failure teaches success.
    Thất bại là mẹ thành công.
  •  15
  • Prevention is better than cure.
    Phòng bệnh hơn chữa bệnh.
  •  20