Study

Michel Thomas Review A2 Unit 8

  •   0%
  •  0     0     0

  • Ai đó đang lấy chỗ ngồi này rồi
    Someone has already taken this seat
  • Tôi đã thực sự nghĩ về lời đề nghị của bạn
    I've actually thought about your offer
  • Bạn đã uống thuốc chưa?
    Have you taken your medicine?
  • Bạn đã gọi cảnh sát bao giờ chưa, tính đến ngày hôm qua?
    Had you ever called the police until yesterday?
  • Tên trộm đã rời đi lâu trước khi hàng xóm phát hiện ra điều gì
    The burglar had left long before the neighbors noticed anything
  • Anh ấy vẫn chưa tìm được căn hộ mới
    He hasn't found a new apartment yet
  • Anh ấy đã viết 1 bài thơ cho tôi ở trung học
    He wrote a poem for me in high school
  • Dạo gần đây tôi không cảm thấy ổn
    I haven't been feeling well lately
  • Tôi đã cho cậu kẹo rồi
    I've already given you candy
  • Bạn đã viết được bao nhiêu quyển sách rồi?
    How many books have you written?
  • Cám ơn, chúng tôi đã ăn rồi
    Thank you, we have already eaten
  • Cô ấy sẽ không tìm thấy công việc mới vào thứ Hai
    She won't have found the new job by Monday
  • Bạn đã hẹn hò được bao lâu rồi?
    How long have you been dating?
  • Tôi đã mất điện thoại của tôi
    I've lost my phone
  • Tôi vẫn chưa kể cho ai về việc này
    I haven't told anybody else about this
  • Anh ấy nãy giờ nghe lén à?
    Has he been eavesdropping?
  • Con mèo đã luôn núp sau cửa
    The cat has been hiding behind the door all the time
  • Vào lúc đó thì cô ấy chắc đã tìm thấy 1 công việc mới
    She'll have already found a new job by then
  • Tôi đã tự cắt nó
    I've cut it myself
  • Bạn đã nghe tin chưa trước khi anh ấy kể cho bạn?
    Had you heard the news before he told you?
  • Tôi vẫn chưa nói gì
    I haven't said anything yet
  • Anh ấy đã làm việc cả tuần
    He has been working all week
  • Anh ấy đã biến mất trước khi bạn quay lại à?
    Had he disappeared before you came back?
  • Anh ấy đã viết rất nhiều sách
    He's written a lot of books
  • Tôi đã nói điều đó rồi
    I've already said that
  • Anh ấy đã viết bao nhiêu tiểu thuyết rồi?
    How many novels has he written?
  • Tôi nhận ra rằng tôi quên tắt TV
    I realized that I'd forgotten to turn off the TV
  • Hàng xóm của tôi sẽ không đã chuyển ra vào tuần tới
    My neighbor won't have moved out by next week
  • Nó đã xảy ra với bạn bao giờ chưa, tính đến ngày hôm qua?
    Had it ever happened to you until yesterday?
  • Tôi nhớ rằng tôi chưa bật báo thức
    I remember I hadn't turned on the alarm
  • Cảnh sát phát hiện ra rằng tên trộm đã không lấy tiền
    The police found out that the burglar hadn't taken any money
  • Họ sẽ thay kính xong vào ngày mai chứ?
    Will they have replaced the door glass by tomorrow?
  • Bạn đã đợi bao lâu rồi?
    How long have you waiting?
  • Anh ấy sẽ xong việc sửa ổng nước vào cuối tuần chứ?
    Will he have fixed the plumbing by the end of the week?
  • Tôi chưa bao giờ bị cảm lạnh cho đến tuần trước
    I'd never had a cold until last week
  • Cô ấy sẽ tắt báo thức trước khi cô ấy đi
    She'd turn off the alarm before she left
  • Họ sẽ đã xong việc trùng tu vào thứ Tư
    They'll have finished the renovation by Wednesday
  • Anh ấy đã không giấu tôi điều gì
    He hasn't been hiding anything from me
  • Bạn đã kể cho ai về công việc mới này chưa?
    Have you told anyone about this new job?
  • Gia đình của tôi sẽ không tìm được 1 chiếc xe mới vào cuối tuần
    My family won't have found a new car by the end of the weekend
  • Bạn sẽ xong việc trùng tu vào ngày 4 tháng 1 chứ?
    Will you have finished the renovation by January 4th?
  • Họ sẽ đã sửa xong cái máy giặt vào ngày mai
    They'll have fixed the washing machine by tomorrow
  • Vào thời điểm chúng tôi quay lại, tên trộm đã biến mất
    By the time we came back, the burglar had disappeared
  • Chúng tôi sẽ không xong việc trùng tu vào thứ Hai
    We won't have finished the renovation by Monday
  • Con trai tôi đã đọc quyển sách này rồi
    My son has already read this book
  • Bạn còn giấu gì nữa?
    What else have you been hiding?
  • Chúng tôi sẽ không xong việc thay ổng nước vào cuối ngày
    We won't have replaced the plumbing by the end of the day
  • Tôi đã không nghe lén
    I haven't been eavesdropping
  • Tôi đã bỏ bánh vào lò rồi
    I've already put the pie into the oven
  • Anh ấy chưa bao giờ thua trước đây
    He has never lost before