Study

Michel Thomas Review A1 Unit 3

  •   0%
  •  0     0     0

  • Bạn đã ở trong kỳ nghỉ
    You were on vacation
  • Chúng tôi (đã) đói
    We were hungry
  • Điều đó đã xảy ra vào ngày hôm qua
    It happened yesterday
  • Nó đã dễ chứ?
    Was it easy?
  • Vợ tôi đã đi nghỉ
    My wife was on vacation
  • Nó đã không dễ đối với tôi
    It wasn't easy for me
  • Chúng tôi đã không vội
    We didn't hurry
  • Con mèo của tôi đã không ở trong cái hộp
    My cat wasn't in the box
  • Cô ấy đã không xem chương trình TV
    She didn't watch TV shows
  • Ba mẹ tôi không ở với nhau lúc tôi còn nhỏ
    My parents weren't together when I was young
  • Chồng và ba mẹ bạn đã ở đâu?
    Where were your husband and parents?
  • Tôi đã ở nhà
    I was at home
  • Tôi đã không gọi cho bạn vào ngày hôm qua
    I didn't call you yesterday
  • Tôi đã một mình
    I was alone
  • Chúng tôi đã trò chuyện trong 3 tiếng
    We talked for 3 hours
  • Tôi đã xem phim ngày hôm qua
    I watched the movie yesterday
  • Tôi đã không nhận được tin nhắn của bạn
    I didn't get your message
  • Tôi đã dùng thang máy
    I used the elevator
  • Con mèo đã không đói
    The cat wasn't hungry
  • Bạn đã nhận được tin nhắn của tôi chưa?
    Did you get my message?
  • Tôi đã từng ăn thử bạch tuộc một lần
    I tried octopus once
  • Bài kiểm tra đã không khó
    The test wasn't difficult
  • Tôi đã thích bộ phim
    I liked the movie
  • Vợ tôi đã thích bộ phim
    My wife liked the movie
  • Bạn đã đi đâu ngày hôm qua?
    Where did you go yesterday?
  • Bạn đã ở đâu vào 2 ngày trước?
    Where were you 2 days ago?
  • Chúng tôi đã không có thời gian
    We didn't have time
  • Chúng tôi đã bên nhau
    We were together
  • Tôi đã quẹo/ rẽ phải
    I turned right
  • Họ đã từng ở với nhau
    They were together
  • Mẹ tôi đã gọi bạn ngày hôm qua
    My mom called you yesterday
  • Bạn đã có 1 khoảng thời gian vui chứ?
    Did you have a good time?
  • Tôi đã xem bộ phim này 1 lần
    I watched this movie once
  • Bộ phim bắt đầu 1 tiếng trước
    The movie started an hour ago
  • Bạn đã gọi khi nào?
    When did you call?
  • Bộ phim kết thúc 2 giờ trước
    The movie ended 2 hours ago
  • Chúng tôi đã xem 1 bộ phim
    We watched a movie
  • Chúng tôi đã hạnh phúc
    We were happy
  • Sếp đã không ở chỗ làm vì ông ấy đã đi nghỉ
    The boss wasn't at work because he was on vacation
  • Bạn đã gọi ngày hôm qua à?
    Did you call yesterday?
  • Bạn đã nhận được tin nhắn của tôi chứ?
    Did you get my message?
  • Anh ấy đã không nghe thấy cuộc gọi của tôi
    He didn't hear my call
  • Phim đó có hay không?
    Was that movie good?
  • Tôi đã không ở nhà
    I wasn't at home
  • Bạn (đã) lại sử dụng máy tính của tôi nữa rồi
    You used my computer again
  • Bạn (đã) lại dùng máy tính của tôi nữa rồi
    You used my computer again
  • Điều đó lại xảy ra 2 ngày trước
    It happened again 2 days ago
  • Những đứa trẻ có thích bộ phim không?
    Did the children like the movie?
  • Anh ấy đã đến đây ngày hôm qua phải không?
    Did he come here yesterday?
  • Tôi đã không nghe cuộc gọi của bạn
    I didn't hear the call