Study

FAMILY AND FRIENDS

  •   0%
  •  0     0     0

  • nhận con nuôi
    ADOPT A CHILD
  • brothers and sisters are called____________.
    SIBLINGS
  • nuôi nấng con cái
    bring up children / raise children up
  • thừa hưởng ...từ ai
    inherit ...from
  • Anh em trong nhà rất hòa thuận với nhau.
    Our siblings get on well with each other = get along with each other.
  • gia đình gắn kết
    close-knit family
  • Friends may C____ and G_____ but family will always be family.
    COME AND GO
  • Cùng tuổi
    as old as / the same age.
  • Có ảnh hưởng tốt tới bọn trẻ
    have a good/positive influence on the children/kids
  • có bổn phận trách nhiệm
    HAVE RESPONSIBILITIES
  • Giọt máu đào hơn ao nước lã.
    BLOOD IS THICKER THAN WATER.
  • trông coi, để mắt tới
    keep on eye on
  • Tôi rất thân với chị gái của mình.
    I'm very close to my older sister.
  • công việc nhà
    household chore / housework
  • bênh vực nhau
    stand up for each other
  • BỐ MẸ RUỘT
    BIOLOGICAL PARENTS
  • CON NUÔI
    ADOPTED CHILD
  • cãi nhau
    have an argument / have a fight
  • bà con
    relative
  • ghen tị nhau
    get jealous of each other