Study

Giải nghĩa từ Hán Việt Tiểu học

  •   0%
  •  0     0     0

  • Giải nghĩa từ: Ân nghĩa
    Ơn huệ, tình nghĩa.
  • Giải nghĩa từ: Chủ nhân
    Người làm chủ
  • Giải nghĩa từ: Công cộng
    Chung của mọi người, cho mọi người.
  • Giải nghĩa từ: Cộng đồng
    Tập hợp người có nhiều yếu tố chung cùng chung sống.
  • Giải nghĩa từ: Bất động
    Ở trạng thái hoàn toàn không cử động.
  • Giải nghĩa từ: quả cảm
    Có lòng dũng cảm dám làm việc
  • Giải nghĩa từ: Công nhân
    Người lao động sản xuất trong các cơ quan, xí nghiệp.
  • Giải nghĩa từ: lương thực
    thức ăn
  • Giải nghĩa từ: Bệnh nhân
    Người mắc bệnh.
  • Giải nghĩa từ: nhi đồng
    trẻ em
  • Giải nghĩa từ: quốc kỳ
    lá cờ tổ quốc
  • Giải nghĩa từ: Hải quân
    Quân đội trên biển
  • Giải nghĩa từ: Bằng hữu
    Bạn bè.
  • Giải nghĩa từ: lục địa
    đất liền
  • Giải nghĩa từ: Bồi bổ
    Làm cho khoẻ mạnh hơn.
  • Giải nghĩa từ: Ác cảm
    Không thích, không có cảm tình đối với người hay việc nào đó.
  • Giải nghĩa từ: Công lao
    1. Cống hiến cho sự nghiệp chung ; 2. Công khó nhọc.
  • Giải nghĩa từ: Ác ý
    Ý định xấu, muốn làm hại người khác.
  • Giải nghĩa từ: Ái quốc
    Yêu nước
  • Giải nghĩa từ: tân niên
    năm mới