Study

PHRASAL VERBS PART 1

  •   0%
  •  0     0     0

  • Carry off
    chiếm đoạt, làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được
  • Cut down
    chặt, đốn
  • Hold out
    đưa ra
  • Fall out
    cãi nhau, bất hoà, xoã tóc
  • Come after
    theo sau, nối dõi, nối nghiệp, kế tục
  • Give off
    toả ra, phát ra
  • Blow off
    thổi bay đi, làm xì hơi ra, tiêu phí, phung phí
  • Bring over
    thuyết phục, làm cho thay đổi suy nghĩ
  • Ask about
    hỏi về
  • Hang down
    rủ xuống, xoã xuống
  • Hold over
    đình lại, hoãn lại
  • Get over
    vượt qua, khắc phục, khỏi
  • Blow about
    lan truyền, tung ra
  • Bring through
    giúp vượt qua khó khăn, hiểm nghèo
  • Fall back on
    phải cần đến, phải dùng đến
  • Come down with
    xuất tiền, trả, chi
  • Blow down
    thổi ngã, làm đổ rạp xuống
  • Go by
    đi qua, trôi qua
  • Call in
    mời đến, triệu đến
  • Go with
    đi với
  • Break out
    bùng nổ, bùng phát
  • Come across
    tình cờ gặp
  • Get down
    đi xuống
  • Get away
    đi khỏi, đi xa
  • Hang about
    đi lang thang, đi la cà, sắp đến
  • Get up
    thức dậy
  • Die out
    tuyệt chủng
  • Bring off
    cứu
  • Hang behind
    tụt lại đằng sau
  • Bring out
    đưa ra, làm nổi bật
  • Cut away
    cắt, chặt đi
  • Come into
    được hưởng, thừa kế
  • Fall down
    rơi xuống, thất bại
  • Get around
    đi vòng qua
  • Go through
    xong, thành công, qua
  • Hang up
    treo lên
  • Go across
    đi qua, băng qua
  • Do up
    trang trí, sửa lại
  • Come in
    đi vào
  • Fall for
    mê tít, bị bịp, chơi xỏ
  • Get through
    hoàn thành, làm xong
  • Carry through
    hoàn thành, vượt qua
  • Drop across
    tình cờ, ngẫu nhiên gặp
  • Blow in
    thổi vào, đến bất chợt, đến thình lình
  • Hold up
    tắc nghẽn
  • Die of
    chết vì bệnh gì
  • Go away
    đi xa
  • Give in
    nhượng bộ, chịu thua
  • Go against
    làm trái ý muốn của ai
  • Fall under
    được liệt vào, chịu ảnh hưởng của
  • Go ahead
    tiến lên, thăng tiến
  • Fall to
    bắt đầu
  • Call out
    gọi to
  • Go on
    tiếp tục
  • Give out
    chia, phân phối, cạn kiệt
  • Go in for
    tham gia, ham, mê
  • Go into
    xem xét, nghiên cứu
  • Come away
    đi xa, đi khỏi
  • Cut out
    cắt ra, bớt ra
  • Call on/upon
    kêu gọi, yêu cầu, tạt qua thăm
  • Come at
    nắm được, xông vào
  • Go after
    theo sau, tán tỉnh
  • Blow out
    thổi tắt
  • Come on
    đi tiếp, đi tới, tiến lên
  • Get across
    giải thích rõ ràng
  • Go back
    trở về
  • Fall through
    hỏng, dang dở, không đi đến kết quả nào
  • Break up
    chia lìa, chia li, chia tay
  • Break off with sb
    cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai
  • Fall on
    tấn công
  • Get on
    đi lên, tiến bộ, lên xe
  • Catch out
    bất chợt bắt được ai đang làm gì
  • Come down on/upon
    mắng nhiếc, xỉ vả, trừng phạt
  • Ask for
    xin
  • Call up
    gọi tên, gọi điện, gọi dậy, gọi nhập ngũ
  • Bring round to
    làm cho thay đổi ý kiến theo
  • Do away with
    bãi bỏ, thủ tiêu
  • Break away
    trốn thoát, thoát khỏi
  • Break down
    hỏng hóc, sụp đổ, ngất xỉu
  • Get back
    lùi lại, trở lại
  • Cut down on
    cắt giảm
  • Give over
    thôi, chấm dứt, trao tay
  • Come apart
    tách lìa ra, bung ra
  • Fall back
    ngã ngửa, rút lui
  • Fall in with
    tán đồng theo quan điểm của ai
  • Go out
    mất điện, ra ngoài, đi chơi
  • Drop off
    lần lượt bỏ đi
  • Fill in
    điền đầy đủ thông tin
  • Give up
    từ bỏ
  • Get out
    đi ra ngoài
  • Come back
    quay trở lại
  • Get behind
    ủng hộ
  • Give away
    cho, trao, phát
  • Die down
    chêt dần, chêt mòn
  • Drop out
    bỏ cuộc, bỏ giữa chừng
  • Go along
    tiến triển, tiếp tục
  • Come off
    được thực hiện, được hoàn thành
  • Fill up
    đổ đày, lấp đầy
  • Call at
    dừng lại, đỗ lại, ghé thăm
  • Go down
    giảm xuống
  • Get off
    xuống xe
  • Break into
    đột nhập vào
  • Hold down
    giữ
  • Go up
    tăng lên
  • Cut off
    cắt, cúp, ngừng hoạt động
  • Go off
    đổ chuông, nổ tung, thiu thối
  • Come down
    sa sút, xuống dốc
  • Hold off
    giữ không cho lại gần, nán lại
  • Carry over
    mang sang bên kia
  • Die for
    hi sinh cho cái gì
  • Get round
    bình phục, khỏi
  • Carry away
    mang đi, cuốn đi, bị làm cho mê say
  • Carry out
    thực hiện, tiến hành
  • Hang out
    đi lang thang, la cà
  • Cut back
    tỉa bớt, cắt bớt
  • Catch up
    đuổi kịp, bắt kịp
  • Bring back
    đem trả lại, mang trả lại, gợi nhớ
  • Ask after
    hỏi thăm
  • Come against
    đụng phải, va phải
  • Bring round
    làm cho tỉnh lại
  • Come between
    can thiệp vào, xen vào
  • Hold forth
    đưa ra, nêu ra
  • Do over
    làm lại, bắt đầu lại
  • Get at
    nắm được
  • Call off
    hoãn lại, đình lại
  • Go over
    ôn lại, xem lại, soát lại
  • Come in for
    có phần, nhận lấy
  • Get by
    xoay sở để sống/làm một việc gì đó
  • Die off
    chết lần lượt
  • Hold in
    nén lại, kìm lại
  • Hang on
    dựa vào, bám vào
  • Catch on
    nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng
  • Give back
    hoàn lại, trả lại
  • Blow over
    bỏ qua, quên đi
  • Hold back
    ngăn lại
  • Bring down
    hạ xuống, làm tụt xuống
  • Do by
    xử sự, đối xử
  • Fall out of
    rơi ra khỏi
  • Blow up
    bơm căng lên
  • Fill out
    làm căng ra, làm to ra, mập ra
  • Account for = explain
    giải thích
  • Drop on
    mắng nhiếc, sỉ vả, trừng phạt
  • Bring forward
    đưa ra, nêu ra, đề ra
  • Come about
    xảy ra, xảy đến
  • Get off with sb
    làm thân, ve vãn ai
  • Fall behind
    thụt lùi, tụt lại
  • Fall over
    ngã lộn nhào
  • Drop in
    tạt vào thăm, nhân tiện đi qua ghé vào thăm
  • Bring about
    làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
  • Cut up
    chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc
  • Hang back
    do dự, lưỡng lự
  • Bring on
    dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi
  • Cut in
    nói xen vào, chen ngang
  • Call for
    gọi, tìm đến ai để lấy cái gì
  • Ask sb out
    mời ai đó đi ăn/đi chơi
  • Carry on
    tiếp tục
  • Bring in
    đưa vào, mang vào
  • Break in
    xông vào, ngắt lời, cắt ngang câu chuyện
  • Come by
    đi qua, kiếm được, vớ được
  • Fall off
    giảm sút, suy đồi
  • Go along with
    đi cùng
  • Get down to V-ing
    bắt đầu nghiêm túc làm gì
  • Hold on
    nắm chặt, giữ chặt
  • Get behind with St
    chưa hoàn thành một việc gì đó