Study

WW5: Unit 5- Lesson 3

  •   0%
  •  0     0     0

  • I ___ at home yesterday. A. am B. was C. were
    → B
  • “Was” và “were” là gì? A. Động từ hiện tại B. Động từ quá khứ của “to be” C. Danh từ
    → B
  • Khi nào dùng V1 + s/es? A. Chủ ngữ He/ She/ It ở hiện tại B. Chủ ngữ I/ We/ They ở hiện tại C. Quá khứ đơn
    → A
  • Chủ ngữ “He/ She/ It” với động từ thường ở hiện tại đơn phải: A. V1 nguyên thể B. V1 + s/es C. V2
    → B
  • Chủ ngữ “He” với động từ thường ở quá khứ đơn: A. V2 B. V1 C. V1 + s/es
    → A
  • Câu nào đúng? A. I play football yesterday. B. I played football yesterday. C. I plays football yesterday.
    → B
  • We ___ lunch at 12 o’clock. (have) A. had B. have C. has
    → A
  • Chủ ngữ “We” với động từ thường ở quá khứ đơn: A. V1 + s/es B. V2 C. V1 nguyên thể
    → B
  • They ___ at school on Monday. A. was B. were C. are
    → B
  • Chủ ngữ “I” đi với từ nào trong thì hiện tại đơn? A. am B. is C. were
    → A
  • Chủ ngữ “They” đi với từ nào trong thì quá khứ đơn? A. was B. were C. is
    → B
  • Chủ ngữ “It” đi với từ nào trong thì hiện tại đơn với “to be”? A. am B. is C. are
    → B
  • They ___ water after the game. (drink) A. drank B. drink C. drunk
    → A
  • Chủ ngữ “You” đi với từ nào trong thì quá khứ đơn với “to be”? A. was B. were C. is
    → B
  • Chủ ngữ “I/You/We/They” với động từ thường ở hiện tại đơn: A. V1 + s/es B. V1 nguyên thể C. V2
    → B
  • Câu nào đúng? A. She was happy yesterday. B. She is happy yesterday. C. She were happy yesterday.
    → A
  • She ___ her homework last night. (do) A. did B. do C. done
    → A
  • We ___ to the park last Sunday. (go) A. go B. went C. gone
    → B
  • She ___ very happy last week. A. was B. were C. is
    → A
  • It ___ sunny yesterday. A. was B. were C. is
    → A
  • My brother ___ very fast yesterday. (run) A. ran B. run C. running
    → A
  • He ___ an apple this morning. (eat) A. eat B. ate C. eaten
    → B
  • We ___ tired after the game. A. was B. were C. is
    → B
  • Chủ ngữ “He” đi với từ nào trong thì hiện tại đơn? A. am B. is C. are
    → B
  • Dùng “was/were” khi nào? A. Nói về hiện tại B. Nói về quá khứ C. Nói về tương lai
    → B
  • She ___ to Da Lat last summer. (fly) A. fly B. flew C. flown
    → B
  • Câu nào đúng? A. They was at school yesterday. B. They were at school yesterday. C. They is at school yesterday.
    → B
  • He ___ pizza for dinner yesterday. (eat) A. ate B. eat C. eaten
    → A
  • I ___ a bird in the garden. (see) A. saw B. see C. seen
    → A
  • I ___ to school yesterday. (go) A. go B. went C. gone
    → B