Game Preview

WW5: Unit 5- Lesson 3

  •  English    30     Public
    lý thuyết kđ thì ht đơn với was were và V ( ed/ c2)
  •   Study   Slideshow
  • “Was” và “were” là gì? A. Động từ hiện tại B. Động từ quá khứ của “to be” C. Danh từ
    → B
  •  15
  • Chủ ngữ “He” đi với từ nào trong thì hiện tại đơn? A. am B. is C. are
    → B
  •  15
  • Chủ ngữ “They” đi với từ nào trong thì quá khứ đơn? A. was B. were C. is
    → B
  •  15
  • Chủ ngữ “I” đi với từ nào trong thì hiện tại đơn? A. am B. is C. were
    → A
  •  15
  • Câu nào đúng? A. She was happy yesterday. B. She is happy yesterday. C. She were happy yesterday.
    → A
  •  15
  • Chủ ngữ “He/ She/ It” với động từ thường ở hiện tại đơn phải: A. V1 nguyên thể B. V1 + s/es C. V2
    → B
  •  15
  • Chủ ngữ “We” với động từ thường ở quá khứ đơn: A. V1 + s/es B. V2 C. V1 nguyên thể
    → B
  •  15
  • Dùng “was/were” khi nào? A. Nói về hiện tại B. Nói về quá khứ C. Nói về tương lai
    → B
  •  15
  • Câu nào đúng? A. I play football yesterday. B. I played football yesterday. C. I plays football yesterday.
    → B
  •  15
  • Chủ ngữ “You” đi với từ nào trong thì quá khứ đơn với “to be”? A. was B. were C. is
    → B
  •  15
  • Chủ ngữ “It” đi với từ nào trong thì hiện tại đơn với “to be”? A. am B. is C. are
    → B
  •  15
  • Chủ ngữ “I/You/We/They” với động từ thường ở hiện tại đơn: A. V1 + s/es B. V1 nguyên thể C. V2
    → B
  •  15
  • Câu nào đúng? A. They was at school yesterday. B. They were at school yesterday. C. They is at school yesterday.
    → B
  •  15
  • Chủ ngữ “He” với động từ thường ở quá khứ đơn: A. V2 B. V1 C. V1 + s/es
    → A
  •  15
  • Khi nào dùng V1 + s/es? A. Chủ ngữ He/ She/ It ở hiện tại B. Chủ ngữ I/ We/ They ở hiện tại C. Quá khứ đơn
    → A
  •  15
  • I ___ to school yesterday. (go) A. go B. went C. gone
    → B
  •  15