Study

Michel Thomas Review A2 Unit 2

  •   0%
  •  0     0     0

  • Tôi đang ngủ à?
    Am I sleeping?
  • Cửa hàng của chúng tôi sẽ không mở cửa cuối tuần này
    Our store won't be working this weekend
  • Mẹ tôi không biết bạn trai tôi
    My mom doesn't know my boyfriend
  • Tôi nghe vài tiếng động
    I hear some noise
  • Lúc đó tôi không nghe
    I wasn't listening
  • Lũ trẻ đã đang không ngủ khi chúng ta về nhà
    The children weren't sleeping when we came home
  • Anh ấy đang cười à?
    Is he laughing?
  • Lũ trẻ có đang ngủ khi bạn về không?
    Were the children sleeping when you came home?
  • Tôi đang nói chuyện với bạn
    I'm talking to you
  • Anh ấy nhớ đường
    He remembers the way
  • Họ đang ngủ
    They are sleeping
  • Vào 5 giờ chiều hôm qua, bạn đang làm gì?
    At 5pm yesterday, what were you doing?
  • Lúc đó lũ trẻ đang xem phim nên chúng nó không nghe bạn
    The children were watching TV so they didn't hear you
  • Bạn sẽ đang đợi ở đâu?
    Where will you be waiting?
  • Anh ấy đang bơi ở biển
    He's swimming in the sea
  • Bạn đã nghĩ gì khi bạn mua xe này vậy?
    What were you thinking when you bought this car?
  • Tôi ăn thịt mỗi ngày
    I eat meat every day
  • Bạn có đang nghe tôi nói không?
    Are you listening to me?
  • Bạn sẽ làm việc vào lúc đó chứ?
    Will you be working at that time?
  • Xin lỗi, tôi lúc đó đang tắm nên không nghe bạn gọi
    Sorry, I was taking a shower so I didn't hear your call
  • Tôi lúc đó đang không làm gì khi bạn gọi
    I wasn't doing anything when you called
  • Bây giờ anh ấy đang xem TV
    Now he's watching TV
  • Tôi nghe giọng của bạn
    I hear your voice
  • Tôi sẽ không đi làm
    I won't be working
  • Lúc đó tôi không đội mũ
    I wasn't wearing a hat
  • Thời tiết thay đổi mỗi ngày ở đây
    The weather changes every day here
  • Tại sao bạn đang khóc?
    Why are you crying?
  • Bạn sẽ đi du lịch một mình chứ?
    Will you be travelling alone?
  • Bạn đang không giúp đỡ
    You're not helping
  • Chúng tôi sẽ nằm dài trên biển vào sáng mai
    Tomorrow morning we'll be lying on the beach
  • Anh ấy đang không nghe tôi nói
    He's not listening to me
  • Tôi đang làm việc
    I am working
  • Lúc đó anh ấy đang ăn sáng à?
    Was he having breakfast?
  • Tôi đang cố gắng
    I am trying
  • Bạn sẽ mặc gì?
    What will you be wearing?
  • Bạn có tiếng động đó không?
    Do you hear that noise?
  • Anh ấy lúc đó đang xem phim khi chúng tôi đến
    He was watching TV when we came
  • Người tài xế sẽ đợi ở ngoài
    The driver will be waiting outside
  • Tôi thích con mèo
    I like the cat
  • Bạn có đang nghe tôi nói không?
    Are you listening to me?
  • Tôi đang ăn bánh pizza
    I am eating pizza
  • Chúng tôi sẽ đợi ở bên trong
    We will be waiting inside
  • Chúng tôi sẽ không dùng điện thoại ở đó
    We won't be using a phone there
  • Cô ấy lúc đó đang mặc áo khoác
    She was wearing a coat
  • Họ lúc đó đang lái xe về nhà
    They were driving home
  • Cô ấy đang ở khách sạn đó
    She's staying at that hotel
  • Tôi đang không khóc
    I'm not crying
  • Vào 5 giờ sáng hôm qua, chúng tôi đang lái xe về nhà
    At 5am yesterday we were driving home
  • Những đứa trẻ đang không ngủ
    The children are not sleeping
  • Tôi thích ly cafe này
    I like this coffee