Game Preview

A1 - Writing 3 (Ms. Heidi)

  •  English    30     Public
    Irregular Verbs
  •   Study   Slideshow
  • Anh ấy đã đến (come) nước Anh vào năm 1993
    He came to England in 1993
  •  15
  • Cô ấy đã đứng (stand) dưới một cái cây
    She stood under a tree
  •  15
  • Họ đã làm (do) bài tập về nhà hôm qua
    They did their homework yesterday
  •  15
  • Chúng tôi đã hát (sing) tối qua
    We sang last night
  •  15
  • Anh ấy đã ăn (eat) hết cái bánh kem
    He ate the whole cake
  •  15
  • Đứa bé đã té khỏi (fall off) chiếc xe đạp
    The baby fell off the bike
  •  15
  • Nó đã mất (take) 3 giờ để lái xe đến Paris
    It took 3 hours to drive to Paris
  •  15
  • Tôi đã tìm thấy (find) những chiếc chìa khóa của bạn dưới cái bàn
    I found your keys under the table
  •  15
  • Cô ấy đã bán (sell) nhà của mình năm ngoái
    She sold her house last year
  •  15
  • Cuối cùng mẹ của tôi cũng để (let) cho tôi đi tới bữa tiệc
    My mother finally let me go to the party
  •  15
  • Lucy đã trả (pay) cho bữa ăn
    Lucy paid for the meal
  •  15
  • Chúng tôi đã nhìn thấy (see) anh ấy hôm qua
    We saw him yesterday
  •  15
  • Cô ấy đã mặc (wear) một cái áo thun màu vàng
    She wore a yellow t-shirt
  •  15
  • Billy đã chạy (run) sau chiếc xe bus
    Billy ran behind the bus
  •  15
  • Cô ấy đã nói (say) vậy
    She said so
  •  15
  • Tôi đã mua (buy) vài cuốn sách sáng nay
    I bought some books this morning
  •  15