Study

Relative Clause (Theory)

  •   0%
  •  0     0     0

  • Trạng từ quan hệ chỉ NƠI CHỐN bao gồm những từ nào?
    WHERE, AT/ON/IN WHICH
  • Các trường hợp sử dụng MỆNH ĐỀ QH KHÔNG XÁC ĐỊNH. Đó là?
    Danh từ riêng, tính từ sở hữu, so sánh nhất, only, đại từ chỉ định, từ chỉ số lượng
  • Đại từ quan hệ (CHỦ TỪ) chỉ VẬT bao gồm những từ nào?
    which/ that
  • Đại từ quan hệ chỉ SỰ SỞ HỮU Ở VẬT gồm những từ nào?
    whose/ of which
  • Có dùng THAT trong MỆNH ĐỀ QH KHÔNG XÁC ĐỊNH không?
    Khônggggg
  • Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) là một mệnh đề phụ, vậy chức năng của nó là gì?
    Bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó.
  • Có dấu phẩy trong MỆNH ĐỀ QH XÁC ĐỊNH không?
    Khônggggg
  • Đại từ quan hệ (TÚC TỪ) chỉ NGƯỜI bao gồm những từ nào?
    whom/ that
  • Đại từ quan hệ (CHỦ TỪ) chỉ NGƯỜI bao gồm những từ nào?
    who/ that
  • Chức năng của MỆNH ĐỀ QH KHÔNG XÁC ĐỊNH là gì?
    Thêm thông tin cho đối tượng đã biết.
  • Đại từ quan hệ (TÚC TỪ) chỉ VẬT bao gồm những từ nào?
    which/ that
  • Có thể bỏ MỆNH ĐỀ QH KHÔNG XÁC ĐỊNH không?
    Cóooooo
  • Có dấu phẩy trong MỆNH ĐỀ QH KHÔNG XÁC ĐỊNH không?
    Cóooooo
  • Có thể bỏ MỆNH ĐỀ QH XÁC ĐỊNH không?
    Khônggggg
  • Trạng từ quan hệ chỉ THỜI GIAN bao gồm những từ nào?
    WHEN, AT/IN/ON WHICH
  • Đại từ quan hệ chỉ SỰ SỞ HỮU Ở NGƯỜI bao gồm những từ nào?
    whose
  • Chức năng của MỆNH ĐỀ QH XÁC ĐỊNH là gì?
    Để XÁC ĐỊNH đối tượng chưa biết.