Study

24.12 Ôn thi HK 1 _ Kiến thức chung

  •   0%
  •  0     0     0

  • Điền vào chỗ trống S + (be) + ..........+ Vpii (adj / adv)
    adv
  • Kể tên các động từ/ cụm tính từ về sở thích + Ving (tối thiểu 4)
    love, like, hate, detest, adore, fancy, interested in, fond of, keen on....
  • tính từ ngắn và trạng từ ngắn (1 âm tiết) ở dạng so sánh hơn, ta phải [ + ER hay thêm MORE đằng trước]
    +ER
  • dạng so sánh hơn của ADJ tận cùng Y là gì?
    Y - IER
  • Hai từ nào sử dụng để đồng tình trong câu PHỦ định (so / too / either / neither)
    either và neither
  • tính từ dài và trạng từ dài [2 âm tiết trở lên] ở dạng so sánh hơn, ta phải ........[ +ER hay thêm MORE đằng trước] ?
    thêm MORE đằng trước beautiful - more beautiful
  • cấu trúc find + sth + [adj hay adv]
    adj
  • Hai từ nào sử dụng để đồng tình trong câu KHẲNG định (so / too / either / neither)
    so và too
  • Phân biệt SINCE và FOR (cách dùng) [mệnh đề / khoảng thời gian/ mốc thời gian]
    Since + mốc thời gian/ mệnh đề; FOR + khoảng thời gian
  • V thường + adj hay adv?
    ADV
  • tên dân tộc có THE không?
    có the
  • cấu trúc make + sb/sth + .......... (adj hay adv)
    adj
  • How many + [danh từ đếm được/ không đếm được] còn How much + [danh từ đếm được/không đếm được]
    Many + đếm được, Much + không đếm được
  • Sau SHOULD / SHOULDN'T / HAVE TO / MUST / MUSTN'T, động từ chia như thế nào?
    giữ nguyên thể
  • So sánh giữa 2 đối tượng, ta dùng so sánh gì? (hơn / nhất)
    hơn
  • Công thức câu bị động thời hiện tại đơn?
    Tân ngữ trong câu chủ động + is/are/am + Vpii
  • Công thức câu bị động thời quá khứ đơn?
    Tân ngữ + was/were+ Vpii
  • So sánh từ ba đối tượng trở lên, ta dùng so sánh gì ?
    so sánh nhất