Study

English 10(NEW)- UNIT 9: PRESERVING THE ENVIRONM ...

  •   0%
  •  0     0     0

  • fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/(n)
    Phân bón
  • awareness /əˈweənəs/ (n)
    Sự nhận thức
  • ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/(n)
    Hệ sinh thái
  • editor /ˈedɪtə(r)/(n)
    Biên tập viên
  • destruction /dɪˈstrʌkʃn/(n)
    Sự phá hủy, tiêu diệt
  • greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/
    Hiệu ứng nhà kính
  • deplete /dɪˈpliːt/(v)
    Làm suy yếu, cạn kiệt
  • contaminate /kənˈtæmɪneɪt/(v)
    Làm bẩn, nhiễm
  • control /kənˈtrəʊl/(v)
    Kiểm soát
  • erosion /ɪˈrəʊʒn/(n)
    Sự sói mòn
  • fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/
    Nhiên liệu hóa thạch
  • inorganic /ˌɪnɔːˈɡænɪk/
    Vô cơ
  • global warming ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ
    Sự nóng lên toàn cầu
  • confusion /kənˈfjuːʒn/ (n)
    Sự lẫn lộn, nhầm lẫn
  • degraded /dɪˈɡreɪd/(adj)
    Giảm sút chất lượng
  • deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ (n)
    Sự phá rừng
  • influence /ˈɪnfluəns/ (n)
    Ảnh hưởng, tác dụng
  • damage /ˈdæmɪdʒ/(v)
    Làm hại, làm hỏng
  •  aquatic /əˈkwætɪk/ (adj)
    Sống ở dưới nước
  • confuse /kənˈfjuːz/(v)
    Làm lẫn lộn, nhầm lẫn
  • chemical /ˈkemɪkl/(adj)
    Chất hóa học
  • article /ˈɑːtɪkl/ (n)
    Bài báo
  • consumption /kənˈsʌmpʃn/(n)
    Sự tiêu thụ, tiêu dùng
  • depletion /dɪˈpliːʃn/(n)  
    Sự suy yếu, cạn kiệt