Study

Grade 4 Unit 1-6

  •   0%
  •  0     0     0

  • go to school
    đi học
  • It's Monday.
    Hôm nay là thứ 2.
  • I study at school.
    Tôi học ở trường.
  • Japan
    nước Nhật
  • There is one.
    Có một.
  • listen to music
    nghe nhạc
  • today
    hôm nay
  • October
    tháng 10
  • I want some chips.
    Tôi muốn một ít khoai tây chiên.
  • Britain
    nước Anh
  • April
    tháng 4
  • weekend
    cuối tuần
  • have lunch
    ăn trưa
  • I want some lemonade.
    Tôi muốn một ít nước chanh.
  • What day is it today?
    Hôm nay là thứ mấy?
  • Where's your school?
    Trường học của bạn ở đâu?
  • city
    thành phố
  • What time is it?
    Mấy giờ rồi?
  • Tuesday
    thứ 3
  • She's from Japan.
    Cô ấy đến từ Nhật.
  • June
    tháng 6
  • get up
    thức dậy
  • hat
    cái mũ
  • When's your birthday?
    Sinh nhật của bạn là khi nào?
  • I'm from Viet Nam.
    Tôi đến từ Việt Nam.
  • Thailand
    nước Thái Lan
  • Viet Nam
    nước Việt Nam
  • It's in March.
    Nó vào tháng 3.
  • have breakfast
    ăn sáng
  • town
    thị trấn
  • January
    tháng 1
  • How many gardens are there at your school?
    Trường bạn có bao nhiêu khu vườn?
  • mountains
    vùng núi
  • Singapore
    nước Xin-ga-po
  • Where is she from?
    Cô ấy đến từ đâu?
  • have dinner
    ăn tối
  • Monday
    thứ 2
  • ride a bike
    đạp xe
  • August
    tháng 8
  • September
    tháng 9
  • thirty
    số 30
  • do housework
    làm việc nhà
  • May
    tháng 5
  • play the piano
    chơi đàn piano
  • six fifteen
    6 giờ 15
  • stay at home
    ở nhà
  • Friday
    thứ 6
  • Yes
    I can./ No, I can't., Có thể./ Không thể.
  • play the guitar
    chơi đàn guitar
  • building
    tòa nhà
  • Sunday
    chủ nhật
  • What do you do on Mondays?
    Bạn làm gì vào thứ 2?
  • clean teeth
    đánh răng
  • No
    he can't, but he can swim., Không, nhưng anh ấy có thể bơi.
  • America
    nước Mỹ
  • February
    tháng 2
  • July
    tháng 7
  • Yes
    he can., Có.
  • December
    tháng 12
  • Where are you from?
    Bạn đến từ đâu?
  • It's six o'clock.
    Bây giờ là 6 giờ.
  • garden
    khu vườn
  • go to bed
    đi ngủ
  • six o'clock
    6 giờ
  • study at school
    học ở trường
  • Wednesday
    thứ 4
  • village
    ngôi làng
  • November
    tháng 11
  • do homework
    làm bài tập về nhà
  • wash face
    rửa mặt
  • He's from Singapore.
    Cậu ấy đến từ Singapore.
  • What time do you get up?
    Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
  • Australia
    nước Úc
  • ride a horse
    cưỡi ngựa
  • What do you want to eat?
    Bạn muốn ăn gì?
  • roller skate
    trượt patin
  • jam
    mứt
  • Saturday
    thứ 7
  • party
    buổi tiệc
  • What do you want to drink?
    Bạn muốn uống gì?
  • Can he roller skate?
    Anh ấy có thể trượt patin không?
  • Where is he from?
    Cậu ấy đến từ đâu?
  • Malaysia
    nước Ma-lai-xi-a
  • I get up at five o'clock.
    Tôi thức dậy lúc 5 giờ.
  • Thursday
    thứ 5
  • forty five
    số 45
  • grapes
    quả nho
  • There are three.
    Có ba.
  • Can you ride a bike?
    Bạn có thể đạp xe không?
  • It's in the village.
    Nó ở trong ngôi làng.
  • chips
    khoai tây chiên
  • birthday
    sinh nhật
  • March
    tháng 3