Study

Michel Thomas Review A2 Unit 9

  •   0%
  •  0     0     0

  • Tôi nên đi phải không?
    Should I go right?
  • Cảnh sát sẽ không bắt bạn được ở đó
    The police won't be able to catch you there
  • Ba mẹ tôi đã không thể tham gia cùng chúng tôi
    My parents weren't able to join us
  • Tôi không phải kể cho bạn mọi việc
    I don't have to tell you everything
  • Bạn sẽ có thể gọi điện ở mọi nơi
    You will be able to receive calls everywhere
  • Anh ấy phải xin lỗi cậu
    He must apologize to you
  • Chúng ta nên ăn ở đâu?
    Where should we eat?
  • Bạn không nên bỏ thêm quá nhiều muối
    You shouldn't add to much salt
  • Chúng tôi đã có thể thấy toàn bộ thành phố từ ngọn núi đó
    We could see the whole city from that mountain
  • Chúng tôi đã không thể đặt bàn ở đó
    We weren't able to book that table
  • Họ có nên ăn nhiều rau hơn không?
    Should they eat more vegetables?
  • Chúng tôi đã có thể chơi nhạc cụ rất tốt
    We could play instruments very well
  • Anh ấy không phải đi đến đó
    He doesn't have to go there
  • Bạn không nên lo về nó
    You shouldn't worry about it
  • Chúng tôi sẽ gọi điện được ở đó chứ?
    Will we be able to receive calls there?
  • Bạn đã có thể ra hậu trường không?
    Were you able to go backstage?
  • Bạn sẽ đi lại được trong vài ngày tới
    You'll be able to walk in a few days
  • Anh ấy đã không thể cứu cô ấy
    He couldn't save her
  • Tôi nên mặc áo khoác không?
    Should I wear a jacket?
  • Chúng ta nên bỏ bánh vào lò
    We should put the pie into the oven
  • Tại sao tôi phải mặc đồng phục ở trường?
    Why do I have to wear uniform at school?
  • Chúng ta nên ăn bây giờ không?
    Should we eat now?
  • Chúng ta phải đi ngay bây giờ
    We have to go now
  • Tôi nên ăn thêm rau
    I should eat more vegetables
  • Ba mẹ anh ấy đã không thể mua 1 căn nhà lớn
    His parents couldn't buy a big house
  • Tôi sẽ có thể chạy lại chứ?
    Will I be able to run again?
  • Bạn nên mặc áo khoác hôm nay
    You should wear a jacket today
  • Họ đã không thể lấy các ghế hàng đầu
    They weren't able to get front row seats
  • Bạn sửa cái máy giặt được không?
    Can you fix the washing machine?
  • Tôi nên đi đâu bây giờ?
    Where should I go now?
  • Chúng tôi không thể tìm thấy lối vào
    We could not find the entrance
  • Bạn sẽ không phải kiểm tra túi này
    You won't have to check this suitcase
  • Tại sao tôi phải cho thấy chứng minh thư của tôi?
    Why do I have to show my ID?
  • Cô ấy không nên đi đến đó một mình
    She shouldn't go there alone
  • Chúng ta nên làm gì để giúp cô ấy?
    What should we do to help her?
  • Bạn đã có thể chọn ghế ngồi không?
    Were you able to choose seats?
  • Họ đã không thể đến đỉnh núi
    They couldn't reach the top of the mountain
  • Chúng tôi đã có thể xin chữ ký của anh ấy
    We were able to get his autograph
  • Bạn sẽ tham gia với chúng tôi vào ngày mai được chứ?
    Will you be able to join us tomorrow?
  • Bà tôi đã có thể nhảy rất hay
    My grandma could dance really well
  • Cô ấy phải chăm sóc mẹ cô ấy
    She has to look after her mom
  • Tôi đã có thể nói chuyện với anh ấy
    I was able to talk to him
  • Chúng tôi đã có thể đi đến Mỹ
    We were able to go to America
  • Bạn sẽ có thể dùng nhà vệ sinh sau vài giờ
    You'll able to use the bathroom in a few hours
  • Cô ấy có nên mua điện thoại mới không?
    Should she buy a new phone?
  • Bạn sẽ có thể gọi điện qua video mọi nơi
    You will be able to receive video calls everywhere
  • Anh ấy sẽ không thể bắt được chúng tôi
    He won't be able to catch us
  • Cô ấy sẽ chạy lại được trong vài tuần
    She'll be able to run in a couple of weeks
  • Bạn sẽ không gọi điện được ở đó
    You won't be able to receive calls there
  • Anh ấy đã có thể viết không khi anh ấy 4 tuổi?
    Was he able to write when he was four?