Study

Michel Thomas Review A2 Unit 7

  •   0%
  •  0     0     0

  • Tôi đã tham quan nhiều đất nước
    I've visited many countries
  • Vẫn chưa ai gọi
    Nobody has called so far
  • Cô gái đã đi rồi
    The girl has already gone
  • Cô ấy đã xem phim này chưa?
    Has she watched this movie before?
  • Tôi đã ăn món súp rồi
    I've already tried the soup already
  • Bạn đã ăn bạch tuộc bao giờ chưa?
    Have you tried octopus before?
  • Tôi đã sống ở đây trong 5 năm
    I've lived here for five years
  • Tôi chưa từng làm món ốp la
    I've never made omelet
  • Tôi gọi hiệu trưởng hôm qua
    I called the principal yesterday
  • Bộ phim đã bắt đầu rồi
    The movie has already started
  • Anh ấy đã tham quan bao nhiêu nước rồi?
    How many countries has he visited?
  • Tôi chưa từng cảm thấy hạnh phúc đến như thế này bao giờ
    I've never felt so happy
  • Lũ trẻ vẫn chưa ăn sáng xong
    The children haven't finished their breakfast yet
  • Chúng tôi đã ăn sáng xong rồi
    We've already finished our breakfast
  • Nó đã bao giờ xảy ra chưa?
    Has it ever happened before?
  • Có ai thấy điện thoại của tôi không?
    Has anybody seen my phone?
  • Bạn gặp bao giờ chưa?
    Have you met before?
  • Tôi chưa từng thấy thứ nào xinh đẹp như thế này
    I haven't seen anything so beautiful
  • Anh ấy chưa từng buồn như thế này bao giờ
    He has never felt so sad before
  • Tôi nói chuyện với hiệu trưởng hôm qua
    I talked to the principal yesterday
  • Bạn đã đến Úc chưa?
    Have you ever been to Australia?
  • Tôi đã muốn món đồ chơi này từ lúc tôi năm tuổi
    I've wanted this toy since I was five
  • Bạn đã thử món tráng miệng này chưa?
    Have you ever tried this dessert?
  • Đã bao giờ tuyết rơi ở đây chưa?
    Has it ever snowed here before?
  • Bạn đã nghe tin chưa?
    Have you heard the news?
  • Chúng tôi chưa xem phim này
    We haven't watched this movie
  • Tôi đã tham quan bảo tàng
    I have visited the museum
  • Anh ấy đã nhảy dù trước đó
    He has skydived before
  • Trời chưa từng ở đây bao giờ
    It's never rained here before
  • Bạn đã gọi giáo viên chưa?
    Have you called the teacher?
  • Anh ấy chưa từng lướt sóng bao giờ
    He hasn't surfed before
  • Chúng ta đã gặp nhau rồi
    We have met before
  • Tôi đã du lịch vòng quanh thế giới
    I've traveled around the world
  • Tôi đã làm gì?
    What have I done?
  • Chúng tôi đã ở khách sạn này vào năm 2002
    We stayed at this hotel in 2002
  • Cô ấy vẫn chưa nghe tin
    She hasn't heard the news yet
  • Ngân hàng vẫn chưa mở cửa
    The bank hasn't opened yet
  • Chưa, tôi chưa từng
    No, I haven't
  • Họ đã xong việc trùng tu chưa?
    Have they finished the renovation?
  • Tôi đã gọi tính tiền rồi
    I've already asked for the check
  • Cô ấy chưa đưa cho tôi số điện thoại của cô ấy
    She hasn't given me her phone number