Study

Michel Thomas Review A1 Unit 5

  •   0%
  •  0     0     0

  • Con mèo đã nếm cái bánh pizza
    The cat tasted the pizza
  • Chúng tôi đã gặp tại trường
    We met at school
  • Anh ấy đã thấy chúng tôi cùng nhau
    He saw us together
  • Chúng tôi đã gặp ngày hôm qua
    We met yesterday
  • Bạn đã chuyển đi khi nào?
    When did you move?
  • Bạn đã nghe thấy tiếng nhạc chứ?
    Did you hear the music?
  • Anh ấy đã cảm thấy bệnh
    He felt sick
  • Ly trà ngửi thơm
    The tea smells good
  • Những đứa con của tôi đi học
    My children go to school
  • Ba mẹ bạn đã thấy tôi ở chỗ làm
    Your parents saw me at work
  • Con trai tôi chuyển đến New York vào năm ngoái
    My son moved to New York last year
  • Chồng tôi đã chọn chiếc xe hơi này
    My husband chose this car
  • Bạn đã cảm thấy thế nào vào ngày hôm qua?
    How did you feel yesterday?
  • Chúng tôi luôn mua đồ tạp hóa ở chợ
    We always buy groceries at the market
  • Con trai bạn đã tốt nghiệp khi nào?
    When did your son graduate?
  • Anh ấy đã trả tiền cho món ăn
    He paid for the food
  • Tôi ngửi thấy mùi cà phê
    I smell the coffee
  • Ba mẹ tôi sẽ cho chúng ta tiền
    My parents will give us money
  • Tôi mua sữa tại chợ
    I buy milk at the market
  • Tôi đi du lịch mỗi năm
    I travel every year
  • Tôi sẽ đưa anh ấy tiền vì anh ấy cần nó
    I will give him money because he needs it
  • Tôi gặp những người mới mỗi ngày
    I meet new people every day
  • Bạn có thấy được sự khác biệt chứ?
    Did you see the difference?
  • Tôi luôn trả bằng tiền mặt
    I always pay in cash
  • Tôi sẽ trả bằng tiền mặt
    I will pay in cash
  • Bạn sẽ giảm giá tiền mua giày cho tôi chứ?
    Will you give me a discount on shoes?
  • Chúng tôi đã thấy anh ta ngày hôm qua
    We saw him yesterday
  • Tôi gặp nhiều người mới mỗi ngày
    I meet new people everyday
  • Bạn có nghe được tiếng nhạc chứ?
    Did you hear the music?
  • Bạn đã trả tiền cho nó chứ?
    Did you pay for it?
  • Tôi nghe tiếng nhạc
    I hear the music
  • Tôi không cảm thấy được sự khác biệt
    I don't feel the difference
  • Tôi đã gặp vợ tôi 2 năm trước
    I met my wife 2 years ago
  • Chúng tôi thấy bạn và vợ bạn ngày hôm qua
    We saw you and your wife yesterday
  • Tôi tốt nghiệp cao đẳng 2 năm trước
    I graduated from college 2 years ago
  • Tôi thấy bạn
    I see you
  • Tôi không bao giờ đi du lịch một mình
    I never travel alone
  • Nó nếm ngon
    It tastes good
  • Anh ấy chuyển đến đây tuần trước
    He moved here last week
  • Cô ấy đã mua 1 chiếc váy mới ngày hôm qua
    She bought a new dress yesterday
  • Anh ấy đã không giảm giá cho tôi
    He didn't give me a discount
  • Chúng tôi đi du lịch mỗi năm
    We travel every year
  • Ba mẹ tôi sẽ cho chúng ta tiền
    My parents will give us money
  • Anh ấy đã giảm giá cho chúng tôi
    He gave us a discount
  • Con gái tôi tốt nghiệp cao đẳng vào năm ngoái
    My daughter graduated from college last year
  • Tôi đã nghe thấy bạn
    I heard you
  • Bạn đã chọn gì?
    What did you choose?
  • Chúng tôi đã mua nhà mới vào năm ngoái
    We bought a new house last year
  • Cô ấy đã chọn 1 chiếc váy mới
    She chose a new dress
  • Bánh pizza nếm ngon
    The pizza tastes good