Toggle Navigation
Games
Blog
Class PIN
Join for Free
Sign in
Toggle Navigation
Games
PIN
Join for Free
Blog
Pricing
Contact us
Help center
Sign in
Study
Gerund by TONYTO
0
%
0
0
0
Back
Restart
Anh ấy cố gắng để vượt qua kì thi. (pass the exam)
He tries to pass the exam.
Oops!
Okay!
Đừng buồn (sad) nữa ! Quên nó đi !
Don't be sad ! Forget it !
Oops!
Okay!
Tôi thử ăn mít (jackfruit) vào ban đêm và bạn của tôi cố gắng ngủ cạnh tôi vào đêm đó.
I try eating jackfruit at night and my friend try to sleep next to me that night.
Oops!
Okay!
Chiếc áo sơ mi này đẹp quá! Hãy thử đi.
This shirt is beautiful ! Let try it on!
Oops!
Okay!
Tôi hối hận đã trốn học (skip the class) để chơi game online
I regret skipping class to play video games.
Oops!
Okay!
Tôi rất tiếc phải nói rằng bạn đã rớt (failed) bài kiểm tra cuối kì. (final exam)
I regret to say that you failed the final exam.
Oops!
Okay!
Tôi cố gắng tìm (find) công việc mới.
I try to find a new job/ I try to get a new job.
Oops!
Okay!
Tôi hối hận về những gì tôi đã nói
I regret what I said
Oops!
Okay!
Họ cố gắng để không khóc.
They try not to cry !
Oops!
Okay!
Tôi cố gắng hết sức (my best) để ăn hết bánh cúc ki bạn gái tôi đã làm.(made)
I try my best to eat all cookies my girlfriend made.
Oops!
Okay!
Tôi thích thử những thứ mới lạ.
I like to try something new.
Oops!
Okay!
Đừng làm bất cứ chuyện gì làm bạn có thể hối hận
Don't do anything you might regret.
Oops!
Okay!
Họ không bao giờ quên khuôn mặt bạn.
They never forget your face.
Oops!
Okay!
Chúng ta đã quên hỏi số điện thoại của cô ấy.
We forgot to ask her for the number phone.
Oops!
Okay!
Tôi nhớ gặp bạn ở đâu đó.
I remember meeting you somewhere.
Oops!
Okay!
Làm ơn thử lại sau!
Please try again later!
Oops!
Okay!
Tôi quên nói với anh rằng đây là bạn trai mới của tôi.
I forget to tell you this is my new boyfriend.
Oops!
Okay!
Người hãy quên em đi!
Forget me! / You should forget me .
Oops!
Okay!
Tôi dừng ăn, và sau đó tôi nhìn vào con gián (cockroach) trong đĩa thức ăn.
I stop to eat ,and then I look at the cockroach on the dish.
Oops!
Okay!
Cái cửa bị khóa rồi. (the door is locked). Tôi thử mở cửa sổ.
The door is locked. I try opening the window.
Oops!
Okay!
Mày thôi đi !
Stop it !
Oops!
Okay!
Nhớ tắt đèn trước khi ra khỏi phòng.
Remember to turn off the light before you go out.
Oops!
Okay!
Đừng nói chuyện nữa ! Giáo viên đang giảng bài.
Stop talking ! The teacher is teaching.
Oops!
Okay!
Tao đã quên đóng cửa (close) sổ rồi.
i forgot to close the the window.
Oops!
Okay!
Im đi / im miệng lại.
Stop it !
Oops!
Okay!
Chúng tôi rất tiếc phải thông báo(inform)cho bạn rằng hợp đồng(contract) của bạn bị hủy.
We regret to inform you that your contract is canceled.
Oops!
Okay!
Chìa khóa xe hơi của tôi ở đâu? Tôi nhớ đã đặt nó ở trên bàn mà.
Where is my car key? I remember putting it on the table.
Oops!
Okay!
Họ đã quên tên tôi.
They forgot my name.
Oops!
Okay!
Cô ấy dừng viết và cô ấy hắc xì hơi (sneeze)
She stops to write and she sneezes.
Oops!
Okay!
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.
Allow cookies