Toggle Navigation
Games
Blog
News
Class PIN
Join for Free
Sign in
Toggle Navigation
Games
PIN
Join for Free
Blog
Pricing
News
Contact us
Help center
Sign in
Study
Gerund by TONYTO
0
%
0
0
0
Back
Restart
Đừng buồn (sad) nữa ! Quên nó đi !
Don't be sad ! Forget it !
Oops!
Okay!
Cô ấy dừng viết và cô ấy hắc xì hơi (sneeze)
She stops to write and she sneezes.
Oops!
Okay!
Tôi cố gắng hết sức (my best) để ăn hết bánh cúc ki bạn gái tôi đã làm.(made)
I try my best to eat all cookies my girlfriend made.
Oops!
Okay!
Tôi hối hận về những gì tôi đã nói
I regret what I said
Oops!
Okay!
Tôi thử ăn mít (jackfruit) vào ban đêm và bạn của tôi cố gắng ngủ cạnh tôi vào đêm đó.
I try eating jackfruit at night and my friend try to sleep next to me that night.
Oops!
Okay!
Đừng làm bất cứ chuyện gì làm bạn có thể hối hận
Don't do anything you might regret.
Oops!
Okay!
Họ không bao giờ quên khuôn mặt bạn.
They never forget your face.
Oops!
Okay!
Tôi nhớ gặp bạn ở đâu đó.
I remember meeting you somewhere.
Oops!
Okay!
Cái cửa bị khóa rồi. (the door is locked). Tôi thử mở cửa sổ.
The door is locked. I try opening the window.
Oops!
Okay!
Im đi / im miệng lại.
Stop it !
Oops!
Okay!
Người hãy quên em đi!
Forget me! / You should forget me .
Oops!
Okay!
Chúng tôi rất tiếc phải thông báo(inform)cho bạn rằng hợp đồng(contract) của bạn bị hủy.
We regret to inform you that your contract is canceled.
Oops!
Okay!
Mày thôi đi !
Stop it !
Oops!
Okay!
Đừng nói chuyện nữa ! Giáo viên đang giảng bài.
Stop talking ! The teacher is teaching.
Oops!
Okay!
Tôi thích thử những thứ mới lạ.
I like to try something new.
Oops!
Okay!
Anh ấy cố gắng để vượt qua kì thi. (pass the exam)
He tries to pass the exam.
Oops!
Okay!
Họ cố gắng để không khóc.
They try not to cry !
Oops!
Okay!
Tôi hối hận đã trốn học (skip the class) để chơi game online
I regret skipping class to play video games.
Oops!
Okay!
Chúng ta đã quên hỏi số điện thoại của cô ấy.
We forgot to ask her for the number phone.
Oops!
Okay!
Họ đã quên tên tôi.
They forgot my name.
Oops!
Okay!
Nhớ tắt đèn trước khi ra khỏi phòng.
Remember to turn off the light before you go out.
Oops!
Okay!
Tao đã quên đóng cửa (close) sổ rồi.
i forgot to close the the window.
Oops!
Okay!
Chiếc áo sơ mi này đẹp quá! Hãy thử đi.
This shirt is beautiful ! Let try it on!
Oops!
Okay!
Tôi quên nói với anh rằng đây là bạn trai mới của tôi.
I forget to tell you this is my new boyfriend.
Oops!
Okay!
Chìa khóa xe hơi của tôi ở đâu? Tôi nhớ đã đặt nó ở trên bàn mà.
Where is my car key? I remember putting it on the table.
Oops!
Okay!
Tôi rất tiếc phải nói rằng bạn đã rớt (failed) bài kiểm tra cuối kì. (final exam)
I regret to say that you failed the final exam.
Oops!
Okay!
Tôi dừng ăn, và sau đó tôi nhìn vào con gián (cockroach) trong đĩa thức ăn.
I stop to eat ,and then I look at the cockroach on the dish.
Oops!
Okay!
Tôi cố gắng tìm (find) công việc mới.
I try to find a new job/ I try to get a new job.
Oops!
Okay!
Làm ơn thử lại sau!
Please try again later!
Oops!
Okay!
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.
Allow cookies