Study

Gerund by TONYTO

  •   0%
  •  0     0     0

  • Đừng buồn (sad) nữa ! Quên nó đi !
    Don't be sad ! Forget it !
  • Cô ấy dừng viết và cô ấy hắc xì hơi (sneeze)
    She stops to write and she sneezes.
  • Tôi cố gắng hết sức (my best) để ăn hết bánh cúc ki bạn gái tôi đã làm.(made)
    I try my best to eat all cookies my girlfriend made.
  • Tôi hối hận về những gì tôi đã nói
    I regret what I said
  • Tôi thử ăn mít (jackfruit) vào ban đêm và bạn của tôi cố gắng ngủ cạnh tôi vào đêm đó.
    I try eating jackfruit at night and my friend try to sleep next to me that night.
  • Đừng làm bất cứ chuyện gì làm bạn có thể hối hận
    Don't do anything you might regret.
  • Họ không bao giờ quên khuôn mặt bạn.
    They never forget your face.
  • Tôi nhớ gặp bạn ở đâu đó.
    I remember meeting you somewhere.
  • Cái cửa bị khóa rồi. (the door is locked). Tôi thử mở cửa sổ.
    The door is locked. I try opening the window.
  • Im đi / im miệng lại.
    Stop it !
  • Người hãy quên em đi!
    Forget me! / You should forget me .
  • Chúng tôi rất tiếc phải thông báo(inform)cho bạn rằng hợp đồng(contract) của bạn bị hủy.
    We regret to inform you that your contract is canceled.
  • Mày thôi đi !
    Stop it !
  • Đừng nói chuyện nữa ! Giáo viên đang giảng bài.
    Stop talking ! The teacher is teaching.
  • Tôi thích thử những thứ mới lạ.
    I like to try something new.
  • Anh ấy cố gắng để vượt qua kì thi. (pass the exam)
    He tries to pass the exam.
  • Họ cố gắng để không khóc.
    They try not to cry !
  • Tôi hối hận đã trốn học (skip the class) để chơi game online
    I regret skipping class to play video games.
  • Chúng ta đã quên hỏi số điện thoại của cô ấy.
    We forgot to ask her for the number phone.
  • Họ đã quên tên tôi.
    They forgot my name.
  • Nhớ tắt đèn trước khi ra khỏi phòng.
    Remember to turn off the light before you go out.
  • Tao đã quên đóng cửa (close) sổ rồi.
    i forgot to close the the window.
  • Chiếc áo sơ mi này đẹp quá! Hãy thử đi.
    This shirt is beautiful ! Let try it on!
  • Tôi quên nói với anh rằng đây là bạn trai mới của tôi.
    I forget to tell you this is my new boyfriend.
  • Chìa khóa xe hơi của tôi ở đâu? Tôi nhớ đã đặt nó ở trên bàn mà.
    Where is my car key? I remember putting it on the table.
  • Tôi rất tiếc phải nói rằng bạn đã rớt (failed) bài kiểm tra cuối kì. (final exam)
    I regret to say that you failed the final exam.
  • Tôi dừng ăn, và sau đó tôi nhìn vào con gián (cockroach) trong đĩa thức ăn.
    I stop to eat ,and then I look at the cockroach on the dish.
  • Tôi cố gắng tìm (find) công việc mới.
    I try to find a new job/ I try to get a new job.
  • Làm ơn thử lại sau!
    Please try again later!