Study

RELATIONSHIP - PRACTICE 2

  •   0%
  •  0     0     0

  • Triangle love
    TÌNH YÊU TAY BA
  • – Sympathize with sb/sth = identify with sb
    đồng cảm với ai/cái gì
  • Compatible
    Hợp nhau, tương hợp
  • – Lifelong companion
    BẠN ĐỜI
  • – Drinking companion
    bạn rượu
  • Indispensable
    Tuyệt đối cần thiết; không thể thiếu được
  • Open-minded
    RỘNG RÃI
  • Commiserate (with sb) (on/about/for/over sth):
    Thương hại ai vì điều gì
  • – Scrape an acquaintance with sb
    cố làm quen bằng được với ai
  • Indescribable
    KHÔNG THỂ TẢ ĐƯỢC
  • – Blind faith
    NIỀM TIN MÙ QUÁNG
  • – Offer/ extend our deepest/ sincere sympathies on/ to sb
    Gửi lời cảm thông sâu sắc nhất/chân thành nhất tới ai
  • Like-minded
    Có ý kiến giống nhau; giống tính nhau
  • Light-hearted
    VUI VẺ, VÔ TƯ
  • Puppy love
    TÌNH YÊU TRẺ TRÂU
  • Even-handed
    CÔNG BẰNG, VÔ TƯ
  • – Lend sb a sympathetic ear
    Lắng nghe ai đó một cách chân thành