Study

A2_ LESSON 7

  •   0%
  •  0     0     0

  • Con nhện có bao nhiêu chân?
    How many legs does the spider have/ How many legs has the spider got?
  • Bạn đã muốn trở thành ai khi bạn còn nhỏ?
    Who did you want to become when you were young?
  • Ai là người đàn ông đầu tiên ( the first man to) đi bộ trên mặt trăng?
    Who is the first man to walk on the moon?
  • Tại sao bạn đã chọn(choose) chuyên ngành/ công việc (major/work) của bạn?
    Why did you choose your major?
  • Bạn ngủ với bao nhiêu cái gối? (pillow)
    How many pillows do you sleep with?
  • Phim nào đã là yêu thích nhất (favorite) của bạn khi còn nhỏ?
    What was your favorite movie when you were young?
  • Bạn làm gì vào thời gian rãnh
    What do you do in your free time?
  • Bao lâu một lần bạn mua quần ào (buy clothes)?
    How often do you buy clothes?
  • Vietnam nổi tiếng về cái gì?
    What is VN famous for?
  • Ai là người hùng của bạn khi bạn còn nhỏ?
    Who was your hero when you were young? (when you were a little kid)
  • Bạn sẽ muốn gặp người nỗi tiếng nào?
    What famous person do you want to meet?
  • Nỗi sợ của bạn là gì?
    What is your fear? What are your fears?
  • Nước nào bạn sẽ đến thăm trong tương lai?
    What country will you visit in the future?
  • Bạn có bao nhiêu đôi giày?
    How many pairs of shoes do you have?
  • Ai là tổng thống đầu tiên của nước Mỹ?
    Who is the first the U.S president?
  • Bạn đi tới (go to) đâu để thấy nhiều con thú?
    Where do you go to see many animals?
  • Bạn sẽ sống ở đâu khi bạn già đi?
    Where will you live when you get/are getting/ are older?
  • Tổng thống của nước Mỹ sống ở đâu?
    Where does the US President live?
  • Màu của những ngôi sao trên cờ của Việt Nam là gì?
    What colors are there in Viet Nam's Flag?
  • Bạn sẽ đổi tên của bạn chứ? (Yes/No question)
    Will you change your name?
  • Bạn có thích đọc sách không? (Yes/ No question)
    Do you like/love reading books?
  • Bạn đã ngủ bao lâu tối qua?
    How long did you sleep last night?
  • Bạn đã bao nhiêu tuổi khi bạn đã có thể (could) đạp xe đạp?
    How old were you (at the time) when you could ride a bike?
  • Giáng sinh là ngày nào?
    What date is Christmas's Day?
  • Bạn có bao nhiêu thứ cưng?
    How many pets do you have?
  • Bạn sẽ thích nhận (receive) quà (gift/present) loại nào vào ngày sinh nhật của bạn?
    What kinds of presents/ gifts will you want to receive on your birthday?
  • Bạn sẽ nói (tell) với ai đó bạn yêu họ bằng cách nào?
    How do you tell someone you love them?