Study

IELTS Graph 102 Process

  •   0%
  •  0     0     0

  • bê tông
    concrete
  • máy tán/ máy nghiền
    crusher
  • được ra thị trường để bán
    be marketed for sale
  • đá cuội
    gravel
  • theo tỉ lệ chính xác lần lượt là 15%, 20%, 25%
    in precise proportions as 15%, 20% and 25% respectively
  • đá vôi
    limestone
  • bột mịn (không phải để ăn)
    powder
  • sự gia nhiệt (n)
    heat application/ heat penetration
  • xi măng
    cement
  • hỗn hợp sệt
    paste
  • được phơi ra/ tiếp xúc với nhiệt
    be exposed to heat