Study

UNIT 2 - NEAR FUTURE & FUTURE SIMPLE

  •   0%
  •  0     0     0

  • Sorry, I forgot to bring your book. I (am going to/will) return it to you tomorrow
    will
  • Diễn tả dự đoán không có cơ sở ,bằng chứng hiện tại là cách dùng của thì nào?
    Tương lai đơn ( Future simple)
  • Someone is knocking at the door. - OK, I (am going to/will) answer it.
    will
  • Diễn tả ý định, hành động, quyết định (sẽ làm gì đó) ngay trong lúc nói là cách dùng của thì nào
    Tương lai đơn ( future simple)
  • She has decided that she (is going to/will) look for a new school.
    is going to
  • You’ve heard that I (will/am going to) move to Ho Chi Minh City, haven’t you?
    am going to
  • My parents (are going to/will) come home when they finish work.
    will
  • Dùng trong câu điều kiện loại 1
    Thì tương lai đơn ( Future Simple)
  • Diễn tả dự đoán có cơ sở, bằng chứng ở hiện tại là cách dùng của thì nào?
    Thì tương lai gần ( Near Future)
  • Their suitcases are packed. They (will/are going to) go on holiday
    are going to
  • I’m sure you (will/are going to) enjoy this Sunday’s match
    will
  • Look at those black clouds. I think it (is going to/will) rain
    is going to
  • I think I (am going to/will) go to bed now. I’m feeling tired.
    will
  • Dùng trong câu lời mời, yêu cầu, đề nghị
    Thì tương lai đơn ( Future Simple)
  • Diễn tả dự định, kế hoạch đã dự tính trước là cách dùng của thì nào?
    Thì tương lai gần ( Near Future)