Study

Unit 9: Protecting the environment

  •   0%
  •  0     0     0

  • 15. ảnh hưởng, tác dụng (v,n) | 'influəns |
    influence
  • 2. bài báo (n)
    article /ˈɑːtɪkl/
  • 24. /ˌvedʒəˈteɪʃn/ (n): cây cỏ, thực vật
    vegetation
  • 11. phân bón (n)
    fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/
  • 1. aquatic /əˈkwætɪk/ (adj):
    dưới nước, sống ở trong nước
  • 14. (n.phr): hiệu ứng nhà kính
    greenhouse effect
  • 6. làm hại, làm hỏng (v)
    damage /ˈdæmɪdʒ/
  • 22. /ˈsuːɪdʒ/ (n) : nước cống
    sewage
  • 16. /ˌlɒŋ ˈtɜːm/ (adj): dài hạn, lâu dài
    long-term
  • 13. (n.phr): sự nóng lên toàn cầu
    global warming /ˈɡləʊblˈwɔːmɪŋ/
  • 4. consumption /kənˈsʌmpʃn/ (n):
    sự tiêu thụ, tiêu dùng
  • 12. fossil fuel (n.phr):
    nhiên liệu hóa thạch
  • 19. pollutant /pəˈluːtənt/ (n):
    chất ô nhiễm
  • 23. /səˈluːʃn/ (n): giải pháp, cách giải quyết
    solution
  • 10. destruction (n) /dɪˈstrʌkʃn/
    sự phá hủy, tiêu diệt
  • 21. preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ (n):
    sự bảo tồn, duy trì
  • 3. hóa chất, hóa học
    chemical /ˈkemɪkl/ (n)/
  • 20. /prɪˈzɜːv/ (v):
    preserve : giữ gìn, bảo tồn
  • 8. degraded /dɪˈɡreɪd/ (adj):
    giảm sút chất lượng
  • 9. /dɪˈpliːt/ (v)
    deplete : làm suy yếu, cạn kiệt
  • 17. pesticide /ˈpestɪsaɪd/ (n):
    thuốc trừ sâu
  • 18. /ˈpəʊlə(r)aɪsˈmeltɪŋ/ : sự tan băng ở địa cực
    polar ice melting
  • 5. What is a synonym of "contaminate" (/kənˈtæmɪneɪt/ (v))
    pollute (v)
  • 7. sự phá rừng (n)
    deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/