Study

English 5 - Unit 11 What's the matter with you?4 ...

  •   0%
  •  0     0     0

  • doctor
    bác sĩ
  • sick
    ốm
  • I have a sore throat
    Tôi bị đau cổ họng
  • karate
    môn karate
  • rest
    nghỉ ngơi, thư giãn
  • pain
    cơn đau
  • take a rest
    nghỉ ngơi
  • go to the hospital
    đến bệnh viện
  • brush
    chải răng
  • regularly
    một cách đều đặn
  • You shoud drink a lot of water.
    Bạn nên uống nhiều nước
  • cough
    ho
  • hot
    nóng
  • fruit
    hoa quả
  • toothache
    đau răng
  • throat
    Họng
  • hand
    bàn tay
  • matter
    vấn đề
  • What's the matter with you?
    Có vấn đề gì với bạn vậy?
  • cold
    lạnh
  • sore throat
    đau họng
  • carry
    mang, vác
  • dentist
    nha sĩ
  • sweet
    kẹo; ngọt
  • meal
    bữa ăn
  • go to the doctor
    đi khám bác sĩ
  • go to the dentist
    đi khám nha sĩ
  • backache
    đau lưng
  • You shouldn't eat ice cream
    Bạn không nên ăn kem.
  • earache
    đau tai
  • healthy
    tốt cho sức khỏe
  • heavy
    nặng
  • headache
    đau đầu
  • Yes, I will, thanks.
    Vâng, tôi sẽ làm, cảm ơn nhé!
  • nail
    móng tay
  • sore eyes
    đau mắt
  • feel
    cảm thấy
  • problem
    vấn đề
  • temperature
    nhiệt độ
  • Yes, I won't, thanks
    Vâng, tôi sẽ không làm như vậy, cảm ơn nhé!
  • fever
    sốt
  • advice
    lời khuyên
  • stomach ache
    đau bụng