Study

2022-2023_ADVANCED CLASS_HK 1_BO DE SO 1_DE 1-2- ...

  •   0%
  •  0     0     0

  • To be inflicted _____ ST: phải chịu đựng cái gì
    To be inflicted with ST: phải chịu đựng cái gì
  • _______ funds for sth: gây quỹ cho cái gì
    Raise funds for sth: gây quỹ cho cái gì
  • eradicate = w___ ___ = g___ ___ ___
    eradicate = wipe out = get rid of: loại bỏ, tiêu diệt
  • ____ = cause
    trigger = cause: gây ra
  • Be on intimate ______: có mối quan hệ thân thiết
    Be on intimate terms: có mối quan hệ thân thiết
  • Thought - _______ (a): đáng suy ngẫm
    Thought-provoking (a): đáng suy ngẫm
  • Have an ______ for sth: giỏi, có năng khiếu về cái gì
    Have an eye for sth: giỏi, có năng khiếu về cái gì
  • ______ to sth: phải sử dụng đến cái gì (giải pháp cuối cùng)
    Resort to sth: phải sử dụng đến cái gì (giải pháp cuối cùng)
  • cá nhân, một cá thể (n) = ______
    Individualism
    Individualistic
    Individualize
    Individual
  • Put ______: dập tắt (lửa, thuốc lá,..)
    Put out: dập tắt (lửa, thuốc lá,..)
  • Beg for a _____: ăn xin để kiếm sống
    Beg for a living: ăn xin để kiếm sống
  • be ______ pessimistic about
    be surprisingly pessimistic about: vô cùng bi quan
  • come_____ = meet by chance
    come across: vô tình gặp
  • Down ____ sb’s ____: ai đó gặp xui xẻo
    Down on sb’s luck: ai đó gặp xui xẻo
  • recursive=_____
    repeated: lặp đi lặp lại
  • ____ the suburbs = _____ the outskirts
    in the suburbs = on the outskirts: ở vùng ngoại ô
  • John admitted ________ a lot of compulsory courses in his higher education curriculum.
    to having skipped
    to skip
    to be skipping
    to have skipped
  • Get nothing back _______ _______: không nhận lại được gì cả
    Get nothing back in return: không nhận lại được gì cả
  • To be _____ to do ST: = to be sure/certain to do ST
    To be bound to do ST: chắc chắn làm gì
  • Make _____ of sth: lợi dụng cái gì (tiêu cực)
    Make use of sth: lợi dụng cái gì (tiêu cực)
  • influx = ___
    entrance: lối vào
  • big ______: cơ hội đổi đời
    big break: cơ hội đổi đời
  • a bacterium ---> many ______
    bacteria: vi khuẩn (số nhiều)
  • Have an _____ for sth: có khả năng cảm thụ âm (nhạc) tốt
    Have an ear for sth: có khả năng cảm thụ âm (nhạc) tốt
  • Carry _______: kéo dài sang giai đoạn khác
    Carry over: kéo dài sang giai đoạn khác
  • Take _____ of sth: tận dụng tối đa cái gì
    Take advantage of sth: tận dụng tối đa cái gì
  • be eligible for =_____
    be entitled for : đủ điều kiện, đủ tư cách
  • Make a ______: kiếm được nhiều tiền
    Make a fortune: kiếm được nhiều tiền
  • Victorious = _____
    triumphant: thành công
  • Plague SO _____ ST: khiến ai đó nổi giận vì điều gì
    Plague SO with ST: khiến ai đó nổi giận vì điều gì
  • She ______me whenever I speak. It's so annoying!
    always interrupts
    has always interrupted
    always interrupted
    is always interrupting
  • out of ______: thất nghiệp
    out of work: thất nghiệp
  • ______ cash: bằng tiền mặt
    in cash: bằng tiền mặt
  • Stick SO’s______ in sth: xen vào chuyện gì
    Stick SO’s nose in sth: xen vào chuyện gì
  • set _____ for ST: để dành ra cho cái gì
    set aside for ST: để dành ra cho cái gì
  • Make _______ for sb: chiếu cố cho ai
    Make allowance for sb: chiếu cố cho ai
  • In the driving______: kiểm soát tình hình, chèo lái
    In the driving seat: kiểm soát tình hình, chèo lái
  • ______/keep ST in mind: ghi nhớ điều gì
    Bear/keep ST in mind: ghi nhớ điều gì
  • Taking the future into their own ______: tự họ giải quyết tương lai của họ
    Taking the future into their own hands: tự họ giải quyết tương lai của họ
  • P________ (n): nhân sự
    Personnel (n): nhân sự
  • Pay _____ a cheque/ Pay_____ cheque: trả bằng séc
    Pay with a cheque / Pay by cheque: trả bằng séc
  • P_______ (n): nhân vật quan trọng
    Personage (n): nhân vật quan trọng
  • Think _____ of sb/sth: ngưỡng mộ, tôn trọng ai/cái gì
    Think highly of sb/sth: ngưỡng mộ, tôn trọng ai/cái gì
  • out of _____: không khoẻ mạnh
    out of shape: không khoẻ mạnh
  • On the tip of SO's______: định nói gì mà bất thình lình quên mất
    On the tip of SO's tongue: định nói gì mà bất thình lình quên mất
  • well worth = _____worth: vô cùng xứng đáng
    Well worth = certainly worth: vô cùng xứng đáng