Edit Game
Michel Thomas Review A2 Unit 8
 Delete

Use commas to add multiple tags

 Private  Unlisted  Public



 Save

Delimiter between question and answer:

Tips:

  • No column headers.
  • Each line maps to a question.
  • If the delimiter is used in a question, the question should be surrounded by double quotes: "My, question","My, answer"
  • The first answer in the multiple choice question must be the correct answer.






 Save   50  Close
Bạn đã nghe tin chưa trước khi anh ấy kể cho bạn?
Had you heard the news before he told you?
Tôi nhận ra rằng tôi quên tắt TV
I realized that I'd forgotten to turn off the TV
Anh ấy đã biến mất trước khi bạn quay lại à?
Had he disappeared before you came back?
Cảnh sát phát hiện ra rằng tên trộm đã không lấy tiền
The police found out that the burglar hadn't taken any money
Tôi nhớ rằng tôi chưa bật báo thức
I remember I hadn't turned on the alarm
Tên trộm đã rời đi lâu trước khi hàng xóm phát hiện ra điều gì
The burglar had left long before the neighbors noticed anything
Bạn đã gọi cảnh sát bao giờ chưa, tính đến ngày hôm qua?
Had you ever called the police until yesterday?
Cô ấy sẽ tắt báo thức trước khi cô ấy đi
She'd turn off the alarm before she left
Nó đã xảy ra với bạn bao giờ chưa, tính đến ngày hôm qua?
Had it ever happened to you until yesterday?
Tôi chưa bao giờ bị cảm lạnh cho đến tuần trước
I'd never had a cold until last week
Anh ấy sẽ xong việc sửa ổng nước vào cuối tuần chứ?
Will he have fixed the plumbing by the end of the week?
Chúng tôi sẽ không xong việc thay ổng nước vào cuối ngày
We won't have replaced the plumbing by the end of the day
Họ sẽ thay kính xong vào ngày mai chứ?
Will they have replaced the door glass by tomorrow?
Bạn sẽ xong việc trùng tu vào ngày 4 tháng 1 chứ?
Will you have finished the renovation by January 4th?
Chúng tôi sẽ không xong việc trùng tu vào thứ Hai
We won't have finished the renovation by Monday
Gia đình của tôi sẽ không tìm được 1 chiếc xe mới vào cuối tuần
My family won't have found a new car by the end of the weekend
Anh ấy đã không giấu tôi điều gì
He hasn't been hiding anything from me
Bạn đã đợi bao lâu rồi?
How long have you waiting?
Cô ấy sẽ không tìm thấy công việc mới vào thứ Hai
She won't have found the new job by Monday
Dạo gần đây tôi không cảm thấy ổn
I haven't been feeling well lately
Hàng xóm của tôi sẽ không đã chuyển ra vào tuần tới
My neighbor won't have moved out by next week
Bạn đã hẹn hò được bao lâu rồi?
How long have you been dating?
Bạn còn giấu gì nữa?
What else have you been hiding?
Họ sẽ đã xong việc trùng tu vào thứ Tư
They'll have finished the renovation by Wednesday
Vào lúc đó thì cô ấy chắc đã tìm thấy 1 công việc mới
She'll have already found a new job by then
Tôi đã không nghe lén
I haven't been eavesdropping
Anh ấy đã làm việc cả tuần
He has been working all week
Vào thời điểm chúng tôi quay lại, tên trộm đã biến mất
By the time we came back, the burglar had disappeared
Anh ấy nãy giờ nghe lén à?
Has he been eavesdropping?
Họ sẽ đã sửa xong cái máy giặt vào ngày mai
They'll have fixed the washing machine by tomorrow
Ai đó đang lấy chỗ ngồi này rồi
Someone has already taken this seat
Tôi vẫn chưa nói gì
I haven't said anything yet
Tôi đã thực sự nghĩ về lời đề nghị của bạn
I've actually thought about your offer
Anh ấy đã viết bao nhiêu tiểu thuyết rồi?
How many novels has he written?
Con mèo đã luôn núp sau cửa
The cat has been hiding behind the door all the time
Tôi đã bỏ bánh vào lò rồi
I've already put the pie into the oven
Anh ấy đã viết rất nhiều sách
He's written a lot of books
Bạn đã viết được bao nhiêu quyển sách rồi?
How many books have you written?
Con trai tôi đã đọc quyển sách này rồi
My son has already read this book
Tôi đã tự cắt nó
I've cut it myself
Bạn đã uống thuốc chưa?
Have you taken your medicine?
Anh ấy chưa bao giờ thua trước đây
He has never lost before
Tôi vẫn chưa kể cho ai về việc này
I haven't told anybody else about this
Bạn đã kể cho ai về công việc mới này chưa?
Have you told anyone about this new job?
Tôi đã mất điện thoại của tôi
I've lost my phone
Anh ấy vẫn chưa tìm được căn hộ mới
He hasn't found a new apartment yet
Tôi đã nói điều đó rồi
I've already said that
Tôi đã cho cậu kẹo rồi
I've already given you candy
Anh ấy đã viết 1 bài thơ cho tôi ở trung học
He wrote a poem for me in high school
Cám ơn, chúng tôi đã ăn rồi
Thank you, we have already eaten