Edit Game
Michel Thomas Review A1 Unit 3
 Delete

Use commas to add multiple tags

 Private  Unlisted  Public



 Save

Delimiter between question and answer:

Tips:

  • No column headers.
  • Each line maps to a question.
  • If the delimiter is used in a question, the question should be surrounded by double quotes: "My, question","My, answer"
  • The first answer in the multiple choice question must be the correct answer.






 Save   50  Close
Bạn đã đi đâu ngày hôm qua?
Where did you go yesterday?
Sếp đã không ở chỗ làm vì ông ấy đã đi nghỉ
The boss wasn't at work because he was on vacation
Bạn đã gọi ngày hôm qua à?
Did you call yesterday?
Bộ phim kết thúc 2 giờ trước
The movie ended 2 hours ago
Vợ tôi đã đi nghỉ
My wife was on vacation
Con mèo đã không đói
The cat wasn't hungry
Tôi đã dùng thang máy
I used the elevator
Chúng tôi đã bên nhau
We were together
Bài kiểm tra đã không khó
The test wasn't difficult
Chúng tôi đã xem 1 bộ phim
We watched a movie
Cô ấy đã không xem chương trình TV
She didn't watch TV shows
Chúng tôi đã trò chuyện trong 3 tiếng
We talked for 3 hours
Chúng tôi đã hạnh phúc
We were happy
Điều đó lại xảy ra 2 ngày trước
It happened again 2 days ago
Tôi đã thích bộ phim
I liked the movie
Tôi đã xem bộ phim này 1 lần
I watched this movie once
Tôi đã không nhận được tin nhắn của bạn
I didn't get your message
Nó đã dễ chứ?
Was it easy?
Vợ tôi đã thích bộ phim
My wife liked the movie
Bạn đã có 1 khoảng thời gian vui chứ?
Did you have a good time?
Chúng tôi đã không có thời gian
We didn't have time
Chồng và ba mẹ bạn đã ở đâu?
Where were your husband and parents?
Bộ phim bắt đầu 1 tiếng trước
The movie started an hour ago
Bạn (đã) lại sử dụng máy tính của tôi nữa rồi
You used my computer again
Tôi đã ở nhà
I was at home
Bạn đã gọi khi nào?
When did you call?
Anh ấy đã không nghe thấy cuộc gọi của tôi
He didn't hear my call
Tôi đã từng ăn thử bạch tuộc một lần
I tried octopus once
Tôi đã một mình
I was alone
Tôi đã quẹo/ rẽ phải
I turned right
Họ đã từng ở với nhau
They were together
Bạn (đã) lại dùng máy tính của tôi nữa rồi
You used my computer again
Tôi đã xem phim ngày hôm qua
I watched the movie yesterday
Tôi đã không gọi cho bạn vào ngày hôm qua
I didn't call you yesterday
Tôi đã không nghe cuộc gọi của bạn
I didn't hear the call
Tôi đã không ở nhà
I wasn't at home
Ba mẹ tôi không ở với nhau lúc tôi còn nhỏ
My parents weren't together when I was young
Bạn đã ở đâu vào 2 ngày trước?
Where were you 2 days ago?
Mẹ tôi đã gọi bạn ngày hôm qua
My mom called you yesterday
Những đứa trẻ có thích bộ phim không?
Did the children like the movie?
Chúng tôi (đã) đói
We were hungry
Nó đã không dễ đối với tôi
It wasn't easy for me
Chúng tôi đã không vội
We didn't hurry
Bạn đã nhận được tin nhắn của tôi chứ?
Did you get my message?
Điều đó đã xảy ra vào ngày hôm qua
It happened yesterday
Con mèo của tôi đã không ở trong cái hộp
My cat wasn't in the box
Bạn đã nhận được tin nhắn của tôi chưa?
Did you get my message?
Phim đó có hay không?
Was that movie good?
Anh ấy đã đến đây ngày hôm qua phải không?
Did he come here yesterday?
Bạn đã ở trong kỳ nghỉ
You were on vacation