Edit Game
Từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc đ ...
 Delete

Use commas to add multiple tags

 Private  Unlisted  Public



 Save

Delimiter between question and answer:

Tips:

  • No column headers.
  • Each line maps to a question.
  • If the delimiter is used in a question, the question should be surrounded by double quotes: "My, question","My, answer"
  • The first answer in the multiple choice question must be the correct answer.






 Save   21  Close
Hoạt động: "Mâm cơm mẹ nấu thật ngon"
nấu
Sự vật: "Đôi tất chị để lại cho em rất xinh"
đôi tất, chị, em
Đặc điểm: "Đôi tất chị để lại cho em rất xinh"
xinh
Đặc điểm: "Mẹ dang rộng vòng tay ôm đứa con vào lòng"
rộng
Sự vật: "Cậu bé ngồi ở cửa sổ cả một ngày"
cậu bé, cửa sổ
Sự vật: "Bác nông dân đang cày ruộng"
bác nông dân, ruộng
Hoạt động: "Cô công chúa ra lệnh cho quân lính dẹp đám đông"
ra lệnh, dẹp
Đặc điểm: "Món vi cá này rất đặc biệt"
đặc biệt
Sự vật: "Nhưng nếu ông cho cháu cái ấm kia"
ông, cháu, cái ấm
Hoạt động: "Cậu ta cầm bột gạo nếp và đến hiệu hàn"
cầm, đến
Sự vật: "Rằm tháng bảy, mẹ làm bánh trôi nước"
mẹ, bánh trôi nước
Hoạt đông: "Rằm tháng bảy, mẹ làm bánh trôi nước"
làm
Sự vật: "Năm nay, em lên bảy tuổi"
em
Đặc điểm: "Chú vươn mình, dang đôi cánh to như hai cánh quạt"
to
Hoạt động: "Chú vươn mình, dang đôi cánh to như hai cánh quạt"
vươn, dang
Đặc điểm: "Bộ lông màu tía trông thật đẹp mắt"
tía, đẹp
Hoạt động: "Chú vừa đi vừa khoe bộ lông óng mượt"
đi, khoe
Hoạt động: "Chú gà trống rướn cổ lên gáy"
Rướn, gáy
Đặc điểm: "Một người ăn xin tốt bụng"
Tốt bụng
Sự vật: "Ngoài đường bao nhiêu là xe cộ và trẻ con."
Xe cộ, trẻ con
Sự vật: "Một đứa trẻ xinh xắn và dễ thương."
Đứa trẻ