Game Preview

Từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc đ ...

  •  Vietnamese    21     Public
    Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm
  •   Study   Slideshow
  • Sự vật: "Một đứa trẻ xinh xắn và dễ thương."
    Đứa trẻ
  •  10
  • Sự vật: "Ngoài đường bao nhiêu là xe cộ và trẻ con."
    Xe cộ, trẻ con
  •  10
  • Đặc điểm: "Một người ăn xin tốt bụng"
    Tốt bụng
  •  10
  • Hoạt động: "Chú gà trống rướn cổ lên gáy"
    Rướn, gáy
  •  10
  • Hoạt động: "Chú vừa đi vừa khoe bộ lông óng mượt"
    đi, khoe
  •  10
  • Đặc điểm: "Bộ lông màu tía trông thật đẹp mắt"
    tía, đẹp
  •  10
  • Hoạt động: "Chú vươn mình, dang đôi cánh to như hai cánh quạt"
    vươn, dang
  •  10
  • Đặc điểm: "Chú vươn mình, dang đôi cánh to như hai cánh quạt"
    to
  •  10
  • Sự vật: "Năm nay, em lên bảy tuổi"
    em
  •  10
  • Hoạt đông: "Rằm tháng bảy, mẹ làm bánh trôi nước"
    làm
  •  10
  • Sự vật: "Rằm tháng bảy, mẹ làm bánh trôi nước"
    mẹ, bánh trôi nước
  •  10
  • Hoạt động: "Cậu ta cầm bột gạo nếp và đến hiệu hàn"
    cầm, đến
  •  10
  • Sự vật: "Nhưng nếu ông cho cháu cái ấm kia"
    ông, cháu, cái ấm
  •  10
  • Đặc điểm: "Món vi cá này rất đặc biệt"
    đặc biệt
  •  10
  • Hoạt động: "Cô công chúa ra lệnh cho quân lính dẹp đám đông"
    ra lệnh, dẹp
  •  10
  • Sự vật: "Bác nông dân đang cày ruộng"
    bác nông dân, ruộng
  •  10