Edit Game
G8 Unit 3 Vocab
 Delete

Use commas to add multiple tags

 Private  Unlisted  Public




Delimiter between question and answer:

Tips:

  • No column headers.
  • Each line maps to a question.
  • If the delimiter is used in a question, the question should be surrounded by double quotes: "My, question","My, answer"
  • The first answer in the multiple choice question must be the correct answer.






 Save   78  Close
affect
(v) tác động, gây ảnh hưởng
effect
(n) sự tác động, hiệu ứng
burn
(v) đốt
cause
(v) gây ra [A cause B]
damage
(v) tàn phá, (n) sự tàn phá, thiệt hại
environment
(n) môi trường
environmental
(adj) thuộc về môi trường
environmentally
(adv) thuộc về môi trường
environmentalist
(n) nhà môi trường học
disease
(n) bệnh tật = sickness, illness
harm
(v) gây hại cho [A harm B]
harm
(n) sự nguy hại [A do harm to B]
harmful
(adj) có hại
harmless
(adj) không có hại
unharmed
(adj) không bị thương
healthy
(adj) lành mạnh, khoẻ mạnh
unhealthy
(adj) không lành mạnh, không khoẻ
health
(n) sức khoẻ
land
(n) vùng đất
forest
(n) khu rừng
rain forest
(n) rừng mưa
jungle
(n) rừng rậm
ocean
(n) đại dương
sea
(n) biển
beach
(n) bãi biển
heart
(n) trái tim
lungs
(n) hai lá phổi
poison
(n) thuốc độc, (v) đầu độc [A poison B]
poisonous
(adj) có độc
pollution
(n) sự ô nhiễm
pollute
(v) gây ô nhiễm
polluted
(adj) bị ô nhiễm
pollutant
(n) chất gây ô nhiễm
prevent
(v) ngăn chặn [prevent someone from doing something]
prevention
(n) sự ngăn chặn
protect
(v) bảo vệ [protect someone from doing something]
protection
(n) sự bảo vệ
protector
(n) người bảo vệ
protective
(adj) mang tính bảo vệ, che chở
wildlife
(n) động vật hoang dã
tourism
(n) ngành du lịch
tourist
(n) khách du lịch
air pollution
(n.phr.) ô nhiễm không khí
noise pollution
(n.phr.) ô nhiễm tiếng ồn
visual pollution
(n.phr.) ô nhiễm tầm nhìn
water pollution
(n.phr.) ô nhiễm nước
thermal pollution
(n.phr.) ô nhiễm nhiệt
radioactive pollution
(n.phr.) ô nhiễm phóng xạ
light pollution
(n.phr.) ô nhiễm ánh sáng
land pollution
(n.phr.) ô nhiễm đất = soil pollution
die
(v) chết
dead
(adj) chết
deadly
(adj) chết người
death
(n) cái chết
contaminate
(v) gây ô nhiễm
contaminated
(adj) bị ô nhiễm
contamination
(n) sự ô nhiễm
contaminant
(n) chất gây ô nhiễm
be able to
(v) có thể (giống "can")
damaging
(adj) gây tổn hại
air conditioner
(n) máy lạnh, điều hòa
air conditioning
(n) hệ thống điều hoà
clean up
(phr v) dọn dẹp
clean-up
(n.phr) buổi dọn dẹp, buổi lao động
electricity
(n) điện
electrician
(n) người thợ điện
electrical
(adj) thuộc về điện
electric
(adj) tạo ra điện, chạy bằng điện
recycle
(v) tái chế
recyclable
(adj) có thể tái chế được
reduce
(v) cắt giảm
reduction
(n) sự cắt giảm
reuse
(v) tái sử dụng
reusable
(adj) có thể tái sử dụng
save
(v):tiết kiệm
waste
(v) lãng phí
waste
(n) sự lãng phí; rác, chất thải
wasteful
(adj) lãng phí [a _____ person = người hay lãng phí]