Edit Game
UNIT 8: THE MEDIA
 Delete

Use commas to add multiple tags

 Private  Unlisted  Public



 Save

Delimiter between question and answer:

Tips:

  • No column headers.
  • Each line maps to a question.
  • If the delimiter is used in a question, the question should be surrounded by double quotes: "My, question","My, answer"
  • The first answer in the multiple choice question must be the correct answer.






 Save   58  Close
bulletin
bản tin ngắn​
broadcast
n, v. (chương trình) phát thanh/ truyền hình
channel
kênh truyền hình
programme
chương trình trên tv, radio...
program
Chương trình( kĩ thuật) của máy tính
media
n. phương tiện truyền thông đại chúng
press
Báo chí, giới báo chí (bao gồm cả tạp chí)
columnist
người phụ trách 1 chuyên mục tờ báo
journalist
nhà báo nói chung
broadsheet
Báo khổ lớn (kích thước lớn, chính thống như báo tuổi trẻ, thanh niên...)
tabloid
Báo lá cải, báo khổ nhỏ (thường in rất đẹp có màu)
commentator
bình luận viên
announcer
Người giới thiệu chương trình
article
(n) bài báo nói chung
feature
bài báo đặc biệt
heading
tiêu đề đoạn văn, bài luận
headline
tiêu đề được in chứ to
Empower
trao quyền, cho phép
politician
(n) /¸pɔli´tiʃən/ nhà chính trị, chính khách
politics
(n) /'pɔlitiks/ họat động chính trị, đời sống chính trị, quan điểm chính trị
humour
(n) sự hài hước, sự hóm hỉnh
convince
(v) thuyết phục (= persuade)
be surprised at N/Ving
ngạc nhiên với cái gì
take sb by surprise
làm ai đó ngạc nhiên
persuade Sb to v = persuade Sb into ving
thuyết phục ai làm gì
be likely to do sth
có khả năng sẽ...
inform sb about/of sth
thông báo cho ai về cái gì
confused about/by sth
bối rối về/ bởi cái gì
confuse sth/sb with sth/sb
nhầm lẫn A với B
comment on
bình luận về, nhận xét về
watch out for sth
cẩn thận cái j
in my view
theo ý kiến của tôi = in my opinion
question mark
dấu hỏi
in question
Đang bị nghi ngờ, chất vấn
in place of(We advise discussion in place of argument)
thay vì
newsflash
tin nóng, tin đặc biệt
take sb/sth for granted
coi ai/cgi là điều hiển nhiên
there is no/some/little difference between
không có/ít sự khác biêth
tell the difference between
phân biệt được sự khác nhau giữa ....
make a difference to sb/sth
tạo ra sự khác biệt cho ai/cái gì
give a description of sth/sb
mô tả ai/cái gì
out of control
mất kiểm soát, ngoài tầm kiểm soát
take control of sth
nắm quyền kiểm soát
under the control of
dưới sự kiểm soát của
turn over
lật lại
stand out
nổi bật, khác biệt
see through
nhận ra bản chất của ai
put forward
đề nghị, gợi ý (= suggest)
make out
+ giả vờ coi như đúng+ cố để hiểu
look up
tra cứu, tìm kiếm
hand out
phân phát, phân chia (= give out)
go into(The article didn't really go into the background of the event)
đi vào chi tiết
flick through
Đọc lướt qua thông tin chính, đề mục của tờ báo
fill in
điền thông tin vào
come out
xuất bản/ xuất hiện
come on(What time does the news come on?)
bắt đầu được phát sóng
bring up
+nuôi dạy, nuôi dưỡng + thảo luận về chủ đề nào đó
make sth up
Chế ra, bịa đặt ra cái gì đó