Edit Game
Giải nghĩa từ Hán Việt Tiểu học
 Delete

Use commas to add multiple tags

 Private  Unlisted  Public




Delimiter between question and answer:

Tips:

  • No column headers.
  • Each line maps to a question.
  • If the delimiter is used in a question, the question should be surrounded by double quotes: "My, question","My, answer"
  • The first answer in the multiple choice question must be the correct answer.






 Save   20  Close
Giải nghĩa từ: tân niên
năm mới
Giải nghĩa từ: quốc kỳ
lá cờ tổ quốc
Giải nghĩa từ: quả cảm
Có lòng dũng cảm dám làm việc
Giải nghĩa từ: nhi đồng
trẻ em
Giải nghĩa từ: lương thực
thức ăn
Giải nghĩa từ: lục địa
đất liền
Giải nghĩa từ: Hải quân
Quân đội trên biển
Giải nghĩa từ: Cộng đồng
Tập hợp người có nhiều yếu tố chung cùng chung sống.
Giải nghĩa từ: Công nhân
Người lao động sản xuất trong các cơ quan, xí nghiệp.
Giải nghĩa từ: Công lao
1. Cống hiến cho sự nghiệp chung ; 2. Công khó nhọc.
Giải nghĩa từ: Công cộng
Chung của mọi người, cho mọi người.
Giải nghĩa từ: Chủ nhân
Người làm chủ
Giải nghĩa từ: Bồi bổ
Làm cho khoẻ mạnh hơn.
Giải nghĩa từ: Bệnh nhân
Người mắc bệnh.
Giải nghĩa từ: Bằng hữu
Bạn bè.
Giải nghĩa từ: Bất động
Ở trạng thái hoàn toàn không cử động.
Giải nghĩa từ: Ân nghĩa
Ơn huệ, tình nghĩa.
Giải nghĩa từ: Ái quốc
Yêu nước
Giải nghĩa từ: Ác ý
Ý định xấu, muốn làm hại người khác.
Giải nghĩa từ: Ác cảm
Không thích, không có cảm tình đối với người hay việc nào đó.