Study

TIẾNG VIỆT CƠ SỞ

  •   0%
  •  0     0     0

  • Kia là quả dứa phải không?
    không. Kia là quả dưa hấu
  • Anh ấy làm nghề gì?
    Anh ấy là (làm)  đầu bếp
  • Đây là cái gì?
    Đây là tấm bản đồ
  • how to say " Hello " to her
    Cháu chào cô/ Cháu chào bác
  • Đây là cái gì?
    Đây là cái Cốc
  • Đây là củ gi?
    Đây là củ hành tây
  • Đây là quả gì?
    Đây là quả dâu tây
  • Bạn tên là gì? Bạn bao nhiêu tuổi? Bạn đến từ nước nào?
    Teacher will say yes or no
  • Đây là con mèo phải không?
    Không. Đây không phải là con mèo. Đây là con chuột
  • Đây là củ gì?
    Đây là củ gừng
  • Kia là củ gì?
    Kia là củ khoai tay
  • Đây là quả gì?
    Đây là quả dứa.
  • Đây có phải là quả cà rốt không?
    Không. Đây là quả cà chua
  • Anh ấy làm nghề nội trợ phải không?
    Không. Anh ấy là (làm) phụ vụ/ người hầu bàn
  • Đây là con gà phải không?
    Không. Đây là con vịt
  • Bạn tên là gì? Bạn bao nhiêu tuổi? Bạn đến từ nước nào
    Teacher will say yes or no
  • Cô ấy làm nghề gì?
    Cô ấy là (làm)  công an
  • Đó là con gì?
    Đó là con voi
  • Chị ấy có phải là y tá không?
    không. chị ấy là bác sỹ thú y
  • Đây là củ gì?
    Đây là củ tỏi