Study

ENGLISH 7 - UNIT 4 - MUSIC AND ART - IPA PRONUNC ...

  •   0%
  •  0     0     0

  • /ˈkʌntri mjuːzɪk/
    country music – (n.) – nhạc đồng quê
  • /ˈlænskeɪps/
    landscapes – (n.) – phong cảnh
  • /ˈkɒnsət/
    concert – (n.) – buổi hoà nhạc
  • /dɪˈsɪʒən/
    come to a decision – (phr.) – đưa ra quyết định (= decide)
  • /ˈkwaɪər/
    choir – (n.) – hợp xướng
  • /pərˈfɔːrm/
    perform – (v.) – biểu diễn, trình diễn
  • /ˈvɪʒuəl/
    visual – (adj.) – thuộc về thị giác, nhìn thấy
  • /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/
    art gallery – (n.) – triển lãm nghệ thuật
  • /ˈænθəm/
    anthem – (n.) – bài quốc ca
  • /ˈɔːkɪstrə/
    orchestra – (n.) – dàn nhạc
  • /ˈpeɪntbrʌʃ/
    paintbrush – (n.) – cọ vẽ
  • /ˈklæsɪkəl ˈmjuːzɪk/
    classical music – (n.) – nhạc cổ điển
  • /ˈtʃærəti/
    charity – (n.) – từ thiện
  • /kənˈtrəʊl/
    control – (v.) – điều khiển, kiểm soát
  • /ɑːˈtɪstɪk/
    artistic – (adj.) – mang tính nghệ thuật
  • /biːt/
    beat – (n.) – nhịp
  • /ˈdɪfrənt/
    different (from) – (adj.) – khác nhau, khác với …
  • /ˈtælənt/
    talent – (n.) – tài năng, người có tài
  • /ˈɡæləri/
    gallery – (n.) – phòng triển lãm tranh
  • /fəˈtɒɡrəfi/
    photography – (n.) – nhiếp ảnh
  • /ˈkærəktər/
    character – (n.) – nhân vật
  • (—)
    concert hall – (n.) – phòng hòa nhạc
  • /ˌeksɪˈbɪʃn/
    exhibition – (n.) – cuộc triển lãm
  • /kəmˈpʌlsəri/
    compulsory – (adj.) – bắt buộc
  • /ˈpɔːtreɪt/
    portrait – (n.) – bức chân dung
  • /fəʊk ˈmjuːzɪk/
    folk music – (n.) – nhạc dân gian, nhạc truyền thống
  • /əˈrɪdʒɪneɪt/
    originate – (v.) – bắt nguồn, xuất phát từ
  • /kəmˈpəʊz/
    compose – (v.) – soạn, biên soạn
  • /ˈpʌpɪt/
    puppet – (n.) – con rối
  • /ˈskʌlptʃər/
    sculpture – (n.) – điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
  • /kəmˈpəʊzər/
    composer – (n.) – nhạc sĩ, nhà soạn nhạc
  • /ˈtæləntɪd/
    talented – (adj.) – có tài
  • /ˈmjuːzɪk ˈɪnstrəmənt/
    musical instrument – (n.) – nhạc cụ
  • /ˈwɔːtər ˈpʌpɪtri/
    water puppetry – (n.) – múa rối nước