Study

Michel Thomas Review A2 Unit 3

  •   0%
  •  0     0     0

  • Nó khó làm
    It's difficult to do
  • Tôi đã quyết định chuyển đi
    I decided to move
  • Anh ấy mong đợi bạn ở văn phòng lúc 7 giờ sáng
    He expects you to be at the office at 7am
  • Có 1 người đàn ông đang đợi ở lễ tân
    There is a man waiting in the reception
  • Trời đang mưa
    It's raining
  • Tôi nghĩ chiều mai trời sẽ lạnh
    I think it'll be cold tomorrow afternoon
  • Nó dễ nói
    It's easy to say
  • Ở đây không an toàn
    It's not safe here
  • Sống ở đó rất đắt đỏ
    Living there is very expensive
  • Lúc đó nó có nóng không?
    Was it hot?
  • Tôi không muốn bạn rời đi
    I don't want you to leave
  • Không có chỗ nào để đậu xe cả
    There is nowhere to park?
  • Có chút đồ ăn trong tủ lạnh
    There's some food in the fridge
  • Thật vui khi được gặp lại bạn
    It's good to see you again
  • Đã có con muỗi nào trên tường không?
    Were there any mosquitoes on the wall?
  • Sao ở đây yên lặng thế?
    Why is it so quiet here?
  • Có vài chiếc chìa khóa trên bàn
    There are some keys on the table
  • Có quan trọng để gặp ông ấy ngay ngày mai không?
    Is it important to meet him (right) tmr?
  • Trong túi quần của bạn lúc đó có gì không?
    Was there anything in your pocket?
  • Cô ấy cần ăn sau 1 tiếng luyện tập
    She needs to eat
  • Chúng tôi đã xoay sở để đặt được 1 bàn ở đó
    We managed to reserve a table there
  • Ở đây yên ắng quá
    It's so quiet here
  • Bạn muốn tôi dọn nhà bếp không?
    Do you want me to clean the kitchen?
  • Đã có 2 chai trong tủ lạnh
    There were two bottles in the fridge
  • Bạn cần chìa khóa để mở cửa này
    You need a key to open this door
  • Bạn có nhớ làm việc ở đó không?
    Do you miss working there?
  • Nó không trễ đâu
    It wasn't too late
  • Anh ấy hát không được tốt
    His singing is not very good/ he doesn't sing well
  • Bạn có gì để nói không?
    Do you have anything to say?
  • Ăn nhiều đường thì không tốt cho bạn
    Eating a lot of sugar is not good for you
  • Sẽ có nhiều khách hàng thân thiết tham dự bữa tiệc tối với chúng ta
    There will be a lot of loyal customers joining night party with us
  • Còn miếng bánh quy nào không?
    Are there any (more) cookies?
  • Đã có nước ép trong tủ lạnh
    There was juice in the fridge
  • Trời có nóng khi bạn đi Mỹ năm ngoái không?
    Was it hot when you traveled to the USA last year?
  • Tôi cần bạn nghe tôi nói
    I need you to listen to me
  • Sao bạn lại tránh nói chuyện với tôi?
    Why do you avoid talking to me?
  • Tôi gọi để hỏi bạn vài điều
    I call to ask you something
  • Tôi không thích cô ấy hát
    I don't like her singing
  • Tôi đã đặt được một bàn ở đó
    I reserved a table there
  • Tại sao bạn muốn rời đi sớm?
    Why do you want to leave early?
  • Sẽ không có đồ ăn trên thuyền
    There won't be any food on board/ on the boat/ ship.
  • Đã có đồ uống miễn phí ở bữa tiệc
    There were free drinks at the party
  • Thật khó để đặt bàn ở đó 
    It's difficult to reserve a table there
  • Trời lúc đó lạnh
    It was cold
  • Sẽ có đồ uống trong tủ lạnh.
    There will be drinks in the fridge.
  • Anh ấy cứ gọi hoài
    He keeps calling
  • Bạn làm điều này để làm phiền tôi
    You do this to annoy me
  • Lúc đó đáng sợ thật
    It was so scary
  • Có mấy cây viết trên bàn làm việc của tôi không?
    Are there any pens on my desk
  • Tôi gọi để phàn nàn
    I call to complain
  • Tôi muốn bạn giúp tôi
    I want you to help me
  • Ở đây không nóng
    It isn't hot here