Study

Michel Thomas Review A1 Unit 9

  •   0%
  •  0     0     0

  • Tôi có thể để giày của tôi ở đâu?
    Where can I put my shoes?
  • Chúng ta có thể ở nhà hôm nay được không?
    Can we stay home today?
  • Con gái của tôi có thể nấu ăn
    My daughter can cook
  • Ly nước trái cây ở trên bàn
    The juice is on the table
  • Đừng ngồi trên giường của tôi
    Don't sit on my bed
  • Bạn có thể đến đó bằng xe buýt
    You can get there by bus
  • Sao chúng ta không cùng ăn bánh pizza nhỉ?
    Why don't we have some pizza together?
  • Họ đang ở buổi hòa nhạc
    They are at the concert
  • Tôi sẽ không nhảy vào nước đâu
    I won't jump into the water
  • Vì sao bạn lại đem tôi đến đây?
    Why did you bring me here?
  • Tôi có thể để nó ở đây được không?
    Can you leave it here?
  • Chúng ta có thể ở đây tối nay
    We can stay here tonight
  • Chúng tôi đã ngồi trên bàn
    We sat on the table
  • Tôi đã ngồi trên ghế sofa
    I sat on the sofa
  • Tôi đang ở tại cửa nè
    I'm at the door
  • Thứ lỗi, bạn có thể đóng cửa được không?
    Excuse me, could you close the door?
  • Những đôi giày này rất đắt
    These shoes are very expensive
  • Làm ơn đi theo tôi
    Follow me please
  • Ở bên kia! Cánh cửa thứ ba phía bên phải
    Over there! The third door on the right
  • Sao chúng ta không xem phim cùng nhau nhỉ?
    Why don't we watch a movie together?
  • Bạn có thể đợi tôi ở đó chứ?
    Can you wait for me there?
  • Làm ơn đừng mở cửa sổ
    Please don't open the window
  • Nghe tôi nói nè
    Listen to me
  • Bạn có thể gọi tôi vào ngày mai không?
    Can you call me tomorrow?
  • Cùng nhảy múa thôi
    Let's dance
  • Bạn mở cửa được không?
    Could you open the door?
  • Người đó đã là bạn của tôi
    That person was my friend
  • Những đứa trẻ nhảy khỏi cái ghế sofa
    The children jump off the sofa
  • Tôi sẽ không ra khỏi giường cho đến 11 giờ trưa
    I will not get out of bed until 11AM
  • Chúng tôi đã dành 1 tuần ở đó
    We spent a week there
  • Hôm qua tôi đã không rời khỏi nhà
    I didn't get out of my house yesterday
  • Bạn có thể giúp chúng tôi với được không?
    Could you help us please?
  • Đem con mèo ra khỏi tôi đi
    Take the cat off me please
  • Tôi đã thích đôi giày kia
    I liked those shoes
  • Bạn không thể hút thuốc ở đây
    You can't smoke here
  • Chuyền cho tôi ly nước trái cây trên bàn với
    Pass me the juice on the table please
  • Vì sao bạn đã không đến bữa tiệc
    Why didn't you go to the party
  • Những chiếc vé đó đã không hề rẻ
    Those tickets weren't cheap
  • Xuống khỏi cái ghế sofa ngay
    Get off the sofa now
  • Tôi giữ tiền của tôi ở đây
    I keep my money here
  • Chồng của bạn nấu ăn được không?
    Can your husband cook?
  • Đi thôi
    Let's go
  • Cô ấy có thể chạy liên tục 3 tiếng đồng hồ
    She can run for 3 hours
  • Chúng tôi sẽ đi đến đó vào cuối tuần tới
    We will go there next weekend
  • Sao chúng ta không đi nhà hàng nhỉ?
    Why don't we go to the restaurant?
  • Anh ấy đã nhảy khỏi đoàn tàu
    He jumped off the train
  • Tôi đã để chìa khóa của tôi ở đó
    I left my keys there
  • Đừng đóng cửa sổ
    Don't close the window
  • Xin lỗi nhưng bạn không thể hút thuốc ở đây
    Sorry, you can't smoke here
  • Bộ phim đó không hay
    That movie isn't good