Study

Michel Thomas Review A1 Unit 7

  •   0%
  •  0     0     0

  • Một ly cà phê tốn 17 nghìn đồng
    One coffee costs seventeen thousand dongs
  • Ba mẹ anh ấy không thích công việc của tôi
    His parents don't like my job
  • Bây giờ chúng tôi không có 20 cái ghế
    We don't have twenty chairs now
  • Cái vé tốn 2 triệu đồng
    The ticket costs two million dongs
  • Đây có phải là con chó của bạn không?
    Is this your dog?
  • Chúng tôi ăn đủ trái cây và rau quả mỗi ngày
    We eat enough fruits and vegetables everyday
  • Tạm biệt, hẹn gặp lại vào ngày mai nhé
    Bye, see you tomorrow
  • Con trai của chúng tôi luôn rửa chén sau khi chúng tôi ăn trưa
    My son always washes dishes after we have lunch
  • Con trai của tôi đang học lớp sáu
    My son is in sixth grade
  • Chúc ngủ ngon em yêu
    Good night honey
  • Tôi đã ăn bánh mì
    I ate bread
  • Cái bánh pizza tốn 294 nghìn đồng
    The pizza costs two hundred ninety four thousand dongs
  • Tôi đã ngủ ở nhà
    I slept at home
  • Cô ấy nợ tôi 150 nghìn đồng
    She owes me one hundred fifty thousand dongs
  • Tôi đã quên tên của anh ấy
    I forgot his name
  • Đây là lần thứ năm tui đến quê của chồng tôi
    This is my fifth time to my husband's hometown
  • Tôi khỏe, cám ơn bạn
    I'm fine. Thank you
  • Những người hàng xóm của cô ấy rất thân thiện
    Her neighbors are very friendly
  • Cô ấy là người vợ thứ tư của anh ấy
    She is his fourth wife
  • Những đứa con của chúng tôi chơi với những đứa con của họ mỗi ngày
    Our children play with their children everyday
  • Đôi giày tốn 9 đô la
    The shoes cost nine dollars
  • Chào buổi sáng thưa bà
    Good morning ma'am
  • Tôi có 7 con mèo ở nhà
    I have seven cats at home
  • Chúng tôi đã làm được nó
    We made it
  • Chúng tôi đã gọi 48 tiếng trước
    We called forty eight hours ago
  • Họ lấy xe của chúng tôi nên tôi đã đến trễ
    They took our car so I was late
  • Chúng tôi đã di chuyển 10 cái ghế
    We moved ten chairs
  • Tôi thích màu của nó
    I like its color
  • Xin chào buổi chiều quý bà và quý ông
    Good afternoon ladies and gentlemen
  • Ai đã uống sữa vậy?
    Who drank milk?
  • Chúng tôi đã mang theo 5 cái bánh pizza với chúng tôi
    We brought five pizzas with us
  • Chúng tôi đã đi đến quê của vợ tôi
    We went to my wife's hometown
  • Nó tốn 13 đô la
    It costs thirteen dollars
  • Ai đã rửa chén vậy?
    Who washed the dishes?
  • Anh ấy thăm quê của anh ấy mỗi năm 1 lần
    He visits his hometown once a year
  • Đứa con gái của chúng tôi đang học lớp năm
    Our daughter is in fifth grade
  • Chúng tôi đã tìm thấy ví của cô ấy trên bàn
    We found her wallet on the table
  • Chào tạm biệt ông Anderson
    Goodbye Mr. Anderson
  • Chúng tôi đã lấy xe của ba mẹ chúng tôi
    We took our parents' car
  • Chào tạm biệt những người bạn của tôi
    Goodbye my friends
  • Tôi xin lỗi ngài
    I'm sorry sir
  • Họ đã lấy xe của chúng tôi
    They took our car
  • Nó sẽ tốn 24 tiếng đồng hồ
    It will take twenty four hours
  • Chúng tôi đã uống rượu cùng nhau ở một nhà hàng
    We drank wine together at a restaurant
  • Không có gì đâu con trai
    You're welcome son
  • Xin lỗi thưa ngài
    Sorry sir
  • Tôi ăn rất nhanh
    I eat very fast
  • Anh ấy biết địa chỉ của cô ấy
    He knows her address
  • Tôi đã đưa cho bạn tôi 15 đô la
    I gave my friend fifteen dollars
  • Tạm biệt, hẹn gặp lại sau nhé
    Bye, see you later