Study

Michel Thomas Review A1 Unit 6

  •   0%
  •  0     0     0

  • Ai đã lấy điện thoại của tôi?
    Who took my phone?
  • Chúng tôi đã đứng ở đây để chờ bạn
    We stood here to wait for you
  • Anh ấy đã có 1 chiếc xe hơi
    He got a car
  • Bạn đã có 1 công việc mới phải không?
    Did you get a new job?
  • Những người bạn của tôi biết anh ấy
    My friends know him
  • Tôi nghĩ sữa ở trong tủ lạnh
    I think the milk is in the fridge
  • Tôi đã dành thời gian với gia đình của tôi
    I spent time with my family
  • Bạn đã quăng giày lên giường à?
    Did you throw shoes on the bed?
  • Anh ấy ném rất xa
    He throws very far
  • Bạn có biết địa chỉ không?
    Do you know the address?
  • Anh ấy đã tìm thấy những chìa khóa của tôi trong xe hơi
    He found my keys in the car
  • Chúng tôi đã dành 1 tuần với nhau
    We spent a week together
  • Mẹ tôi đã làm bữa sáng
    My mother made breakfast
  • Tôi nghĩ bạn cần giúp đỡ
    I think you need help
  • Tôi đã tắm
    I took a shower
  • Chúng tôi sẽ mang đồ ăn đến nhà bạn
    We will bring food to your home
  • Tôi đã mất những chìa khóa của tôi
    I lost my keys
  • Bạn đã bỏ sữa vào tủ lạnh chưa?
    Did you put milk in the fridge?
  • Chiếc bàn đã đứng đây nhiều năm
    The table stood here for many years
  • Bạn đã đến đây bằng cách nào?
    How did you get here?
  • Bạn luôn quăng những cái đầm của bạn trên sàn
    You always throw your dresses on the floor
  • Bữa sáng có mùi thơm
    The breakfast smells good
  • Tôi đã nghĩ về những đứa con của tôi
    I thought about my children
  • Chúng tôi đã mang theo 2 chai nước
    We brought two bottles of water with us
  • Bức tranh luôn rơi trên giường của tôi
    The painting always falls on my bed
  • Cha tôi luôn làm bữa tối
    My father always makes dinner
  • Tôi để điện thoại trong túi quần của tôi
    I put the phone in my pocket
  • Tôi đã mua bánh pizza cho chúng ta
    I bought pizza for us
  • Tôi đã quên địa chỉ
    I forgot the address
  • Bạn nghĩ gì về nó?
    What do you think about it?
  • Nó đã tốn tôi 2 tiếng để đi đến đây
    It took me two hours to get here
  • Tôi thường thức dậy sớm
    I often wake up early
  • Tôi luôn quên đường
    I always forget the way
  • Bạn đã để bức tranh ở đâu?
    Where did you put the painting?
  • Họ đã đi đâu?
    Where did they go?
  • Bạn đã ném cái chai trên sàn
    You threw the bottle on the floor
  • Chúng tôi đã đi về nhà
    We went home
  • Sếp đã cho chúng ta 2 ngày
    The boss gave us 2 days
  • Bạn luôn mất điện thoại của bạn
    You always lose your phone
  • Bạn đã tìm thấy hộ chiếu của tôi chưa?
    Did you find my passport?
  • Ngày hôm qua tôi đã dậy trễ
    Yesterday I woke up late
  • Cái gường đứng trên sàn
    The bed stands on the floor
  • Tôi đã nghĩ về anh ta tối qua
    I thought about him last night
  • Tôi đi làm mỗi ngày
    I go to work every day
  • Chúng tôi đã đi đến chợ và sau đó chúng tôi đã để hàng tạp hóa ở trên bàn
    We went to the market and then we put the groceries on the table
  • Họ dành mỗi ngày với nhau
    They spend every day together
  • Vì sao bạn dành tiền cho cái này?
    Why do you spend money on this?
  • Cô ấy đã đi đâu?
    Where did she go?
  • Tôi thêm đường vào cà phê của tôi
    I add sugar into my coffee
  • Tôi đã không lấy điện thoại của bạn
    I didn't take your phone