Study

Michel Thomas Review A1 Unit 4

  •   0%
  •  0     0     0

  • Tôi sẽ nhắn bạn
    I will text you
  • Tôi sẽ ở nhà
    I will be at home
  • Chuyện gì đã xảy ra?
    What happened?
  • Đây là gì?
    What is this?
  • Điện thoại của tôi ở đâu?
    Where is my phone?
  • Tôi sẽ đi làm vào ngày mai
    I will go to work tomorrow
  • Bạn sẽ nghĩ về nó chứ?
    Will you think about it?
  • Bạn có biết cô ấy không?
    Do you know her?
  • Cảnh sát sẽ giúp chúng ta chứ?
    Will the police help us?
  • Nó sẽ diễn ra ở đâu?
    Where will it be?
  • Chúng tôi sẽ đợi
    We will wait
  • Tôi ghét họ
    I hate them
  • Chúng tôi đã nói chuyện về nó
    We talked about it
  • Tôi sẽ không kể cho bạn
    I won't tell you
  • Bạn có yêu anh ấy không?
    Do you love him?
  • Họ có nói về tôi không?
    Did they talk about me?
  • Chúng tôi sẽ gọi bạn
    We will call you
  • Họ sẽ tìm thấy con chó của bạn
    They will find your dog
  • Tôi là ai?
    Who am I?
  • Tôi sẽ gửi bản báo cáo vào tuần tới
    I will send the report next week
  • Cô ấy sẽ tìm thấy 1 công việc mới
    She will find a new job
  • Tôi sẽ nghĩ về việc đó
    I will think about it
  • Con chó của tôi sẽ không ăn cái này
    My dog won't eat this
  • Họ thấy chúng ta
    They see us
  • Vì sao bạn ghét họ?
    Why do you hate them?
  • Những đứa con của tôi sẽ ở nhà vào ngày mai
    My children will be at home tomorrow
  • Tôi có biết bạn không?
    Do I know you?
  • Khi nào bạn sẽ ở chỗ làm?
    When will you be at work?
  • Cô ấy đã ở đâu?
    Where was she?
  • Anh ấy yêu tôi
    He loves me
  • Vợ bạn khỏe không?
    How is your wife?
  • Bạn sẽ sống ở đâu?
    Where will you live?
  • Họ sẽ giúp tôi chứ?
    Will they help me?
  • Vì sao bạn lại ở đây?
    Why are you here?
  • Khi nào bạn sẽ gọi tôi?
    When will you call me?
  • Tôi ghét nó
    I hate it
  • Anh ấy sẽ gửi bản báo cáo cho sếp vào tuần tới
    He will send the report to the boss next week
  • Những chiếc chìa khóa đã ở đâu?
    Where were the keys?
  • Bạn đã ở đâu?
    Where were you?
  • Ngày của bạn như thế nào?
    How was your day?
  • Tôi đã không biết cô ấy
    I didn't know her
  • Bạn sẽ gọi tôi chứ?
    Will you call me?
  • Họ khi nào sẽ về nhà?
    When will they be home?
  • Vì sao anh ấy đã ở nhà?
    Why was he at home?
  • Bạn là ai?
    Who are you?
  • Tôi đã ở đâu?
    Where was I?
  • Chúng tôi sẽ không đợi bạn một lần nữa
    We won't wait for you again
  • Bạn sẽ không thấy tôi 1 lần nữa
    You won't see me again
  • Bạn sẽ tìm thấy 1 công việc sớm thôi
    You will find a job soon
  • Bạn sẽ nhắn tin tôi chứ?
    Will you text me?