Toggle Navigation
Games
Blog
Class PIN
Join for Free
Sign in
Toggle Navigation
Games
PIN
Join for Free
Blog
Pricing
Contact us
Help center
Sign in
Study
Gerund by TONYTO
0
%
0
0
0
Back
Restart
Đừng buồn (sad) nữa ! Quên nó đi !
Don't be sad ! Forget it !
Oops!
Okay!
Họ đã quên tên tôi.
They forgot my name.
Oops!
Okay!
Họ cố gắng để không khóc.
They try not to cry !
Oops!
Okay!
Làm ơn thử lại sau!
Please try again later!
Oops!
Okay!
Chiếc áo sơ mi này đẹp quá! Hãy thử đi.
This shirt is beautiful ! Let try it on!
Oops!
Okay!
Anh ấy cố gắng để vượt qua kì thi. (pass the exam)
He tries to pass the exam.
Oops!
Okay!
Mày thôi đi !
Stop it !
Oops!
Okay!
Chúng tôi rất tiếc phải thông báo(inform)cho bạn rằng hợp đồng(contract) của bạn bị hủy.
We regret to inform you that your contract is canceled.
Oops!
Okay!
Họ không bao giờ quên khuôn mặt bạn.
They never forget your face.
Oops!
Okay!
Nhớ tắt đèn trước khi ra khỏi phòng.
Remember to turn off the light before you go out.
Oops!
Okay!
Chúng ta đã quên hỏi số điện thoại của cô ấy.
We forgot to ask her for the number phone.
Oops!
Okay!
Người hãy quên em đi!
Forget me! / You should forget me .
Oops!
Okay!
Tôi rất tiếc phải nói rằng bạn đã rớt (failed) bài kiểm tra cuối kì. (final exam)
I regret to say that you failed the final exam.
Oops!
Okay!
Tôi hối hận về những gì tôi đã nói
I regret what I said
Oops!
Okay!
Cô ấy dừng viết và cô ấy hắc xì hơi (sneeze)
She stops to write and she sneezes.
Oops!
Okay!
Cái cửa bị khóa rồi. (the door is locked). Tôi thử mở cửa sổ.
The door is locked. I try opening the window.
Oops!
Okay!
Im đi / im miệng lại.
Stop it !
Oops!
Okay!
Tôi dừng ăn, và sau đó tôi nhìn vào con gián (cockroach) trong đĩa thức ăn.
I stop to eat ,and then I look at the cockroach on the dish.
Oops!
Okay!
Đừng nói chuyện nữa ! Giáo viên đang giảng bài.
Stop talking ! The teacher is teaching.
Oops!
Okay!
Tôi quên nói với anh rằng đây là bạn trai mới của tôi.
I forget to tell you this is my new boyfriend.
Oops!
Okay!
Tôi hối hận đã trốn học (skip the class) để chơi game online
I regret skipping class to play video games.
Oops!
Okay!
Tôi nhớ gặp bạn ở đâu đó.
I remember meeting you somewhere.
Oops!
Okay!
Tôi cố gắng hết sức (my best) để ăn hết bánh cúc ki bạn gái tôi đã làm.(made)
I try my best to eat all cookies my girlfriend made.
Oops!
Okay!
Đừng làm bất cứ chuyện gì làm bạn có thể hối hận
Don't do anything you might regret.
Oops!
Okay!
Tôi cố gắng tìm (find) công việc mới.
I try to find a new job/ I try to get a new job.
Oops!
Okay!
Tao đã quên đóng cửa (close) sổ rồi.
i forgot to close the the window.
Oops!
Okay!
Chìa khóa xe hơi của tôi ở đâu? Tôi nhớ đã đặt nó ở trên bàn mà.
Where is my car key? I remember putting it on the table.
Oops!
Okay!
Tôi thử ăn mít (jackfruit) vào ban đêm và bạn của tôi cố gắng ngủ cạnh tôi vào đêm đó.
I try eating jackfruit at night and my friend try to sleep next to me that night.
Oops!
Okay!
Tôi thích thử những thứ mới lạ.
I like to try something new.
Oops!
Okay!
Your experience on this site will be improved by allowing cookies.
Allow cookies