Study

IELTS Writing about News

  •   0%
  •  0     0     0

  • các tòa sạn báo thường có các phòng ban dành cho thể loại báo điều tra
    the newspapers often devote entire departments to investigative jounarlism
  • nội dung tin tức không đáng tin
    unreliable news content/ untrustworthy news content
  • để luôn đứng trước đối thủ
    to stay ahead of the competitors
  • đặt lợi ích cá nhân lên trên đạo đức
    put personal gains over ethics
  • đưa tin sai sự thật (n)
    misinformation
  • kiểm tra chéo
    cross check/ do some cross-check
  • đóng vai trò sâu sắc trong việc nâng cao kiến thức
    play a profound role in enhancing our knowledge
  • đưa tin về các sự kiện thế giới thật theo một góc nhìn chân thật và khách quan
    report real world events in a honest and objective light
  • Đại đa số người lấy tin tức từ Facebook và các trang mạng xã hội khác
    the vast majority of people get their news from FB and other social media sites
  • điều này đặc biệt đúng ở nhiều nước không thuộc dân chủ
    this is particularly true in many undemocratic countries
  • kiếm tiền từ số người truy cập
    earn money from internet traffic
  • để biết về các khủng hoảng toàn cầu và các vấn đề quốc gia
    to learn about global crisis and national issues
  • những tin tức có mục đích chính trị
    politically motivated news
  • hỏng vấn các nạn nhân và tập hợp thành một vụ việc thuyết phục, dẫn tới sự buộc tội của một số cá nhân
    interview the victims and put together a convincing case which leads to the convictions of some individuals
  • giúp loại bỏ tham nhũng và bất công khỏi xã hội
    eradicate corruptions and unjust from the society
  • báo chí lừa bịp
    deceptive journalism
  • bởi vì tốc độ đưa tin nhanh
    due to fast pace of reporting
  • chiến đấu một cuộc chiến chính nghĩa để giữ cho mọi người được thông báo tin đúng,
    fight a righteous batttle to keep everyone well- informed
  • bị kiểm duyệt chặt chẽ,
    heavily censored
  • theo đuổi những nhu cầu ngày một đa dạng của khán giả từ khắp mọi xuất thân
    pursue the increasingly diverse needs of viewers from all walks of life
  • tin tức tốt nên được ghi nhận thường xuyên để cho sự tốt đẹp hơn của xã hội
    good news should be reported on a frequent basis for the betterment of the society
  • họ chuyển tin nhanh hơn qua đa dạng các nền tảng tiện lợi,
    they deliver the news more quickly across a variety of convenient platforms
  • một phần ba dân số thế giới dựa vào những nền tảng tin tức ít đáng tin cậy hơn như mạng xã hội hay bạn bè
    a third of the world population rely on less reliable news platform like social media and peers
  • tạo ra cái tin tức giật tít
    make clickbait news
  • được share trên mạng hoặc truyền miệng
    shared online or by word of mouth
  • cuộc chạy đua để "múc" được thông tin trước khi nó được kiểm chứng đúng và phân tích thấu đáo
    the competition to scoop the information before it is properly verified and thoroughly analyzed
  • không phải tất cả họ đều thể hiện đúng với trách nhiệm của mình
    not all of them are true to their responsibilities
  • kiểm tra mức độ uy tính của phóng viên
    check the credibility of the reporter
  • tin tức không giỏi tạo ra hạnh phúc dạo gần đây
    news isn't great at generating happiness these days
  • lọc ra các tin tức bị thêu dệt
    filter out fabricated news
  • các cổng tin tức online bên cạnh báo giấy
    online news portals besides the printed newspapers
  • cạnh tranh trong ngành báo chí đang trở nên khốc liệt hơn bao giờ hết
    competition in the journalism is becoming more fierce than ever before
  • nội dung bạo lực hoặc dung tục
    violent or obscene contents
  • nhắm tới tỉ suất người xem cao để tối đa lợi nhuận
    aim at a high audience rating to maximize profits
  • tin tức giả là khó tránh
    fake news is inevitable/ ubiquitious
  • đặc biệt trong kỉ nguyên công nghệ hiện đại này
    especially in this era of modern technology
  • sự gây tranh cãi của truyền thông thường được cho là gây tăng view
    media controversy is generally considered to boost viewership
  • xác nhận tính xác thực của tin tức
    verify the authenticity of news
  • bóp méo sự thật và dẫn dắt sai công chúng
    distort the truth and mislead the public
  • vì sự nổi lên của công nghệ
    due to the emergence of technology
  • làm giảm lòng tin vào tin tức
    undermine trust in the news
  • cách tốt nhất để cho người ta thấy về những sự kiện và sự cố khắp thế giới
    the best way to show people about the happenings and mishappenings around the world
  • xu hướng này sẽ có những hậu quả lên tương lai của các nền dân chủ khắp thế giới
    this trend will have consequences for future of demoracies around the world
  • các trang web này chỉ quan tâm duy nhất đến chuyện tăng traffic và đưa tin lên càng nhanh các tốt
    these website are solely concerned with increasing traffic and getting news up as fast as possible
  • những biên tập tin tức phải chịu lép vế trước những áp lực chính trị
    the news editor have to succumb to political pressure