Study

G9 - Phrasal verbs Unit 1 & 2

  •   0%
  •  0     0     0

  • catch up on
    biết, thảo luận về một thông tin mới
  • look through
    đọc
  • put up with
    chịu đựng
  • pull over
    đỗ xe
  • get on (well) with
    sống hòa thuận với ai
  • close down
    đóng cửa
  • wait up for sb
    thức đợi ai đến khuya
  • look down on
    coi thường
  • cut down on
    cắt giảm
  • look after
    trông nom, chăm sóc ai
  • get rid of
    bỏ đi
  • break down
    hỏng, vỡ
  • pass down
    truyền lại
  • count on
    tin tưởng, dựa vào ai
  • wear out
    mòn, rách
  • deal with
    xử lí
  • live on
    sống dựa vào cái gì
  • take after
    giống ai
  • save up
    để dành, tiết kiệm
  • get back at
    trả thù ai đó
  • warm up
    khởi động
  • come up with
    nghĩ ra, nảy ra
  • find out
    tìm hiểu thông tin
  • get out of
    tránh né việc gì
  • go along with
    đồng ý với
  • stay up late
    đi ngủ muộn
  • stay away from
    tránh xa
  • look forward to Ving
    trông mong làm gì
  • check up on
    giám sát, kiểm tra
  • make up for
    bù đắp cho
  • drop by
    ghé qua
  • take up
    bắt đầu một thói quen, sở thích
  • run out of sth
    hết cái gì
  • take off
    cất cạnh, cởi bỏ
  • come down with
    mắc bênh gì
  • grow up
    lớn lên
  • take over
    tiếp quản
  • come back
    quay trở lại
  • set off
    khởi hành
  • work out
    tìm ra cách giải quyết
  • face up to
    đối mặt để giải quyết việc gì
  • show off
    khoe khoang
  • turn down
    từ chối
  • hold on
    chờ đợi
  • get up
    thức dậy
  • make sure
    đảm bảo
  • run away/off from
    chạy trốn
  • give up
    từ bỏ
  • bring out
    phát hành
  • carry out
    tiến hành
  • go in for
    tham gia
  • dress up
    mặc đẹp (lên đồ)
  • go on
    tiếp tục
  • bring up
    nuôi dưỡng
  • go through with
    cố làm việc gì không mấy dễ chịu
  • keep/catch up with
    theo kịp ai, cái gì
  • wait for sb
    đợi
  • look back on
    nhớ lại
  • set up
    chuẩn bị, thành lập
  • look up to
    kính trọng
  • keep (sb/sth) out of sth
    ngăn cản ai tham gia việc gì