Study

A2 - Writing (L32) - Ms. Heidi

  •   0%
  •  0     0     0

  • Nếu tôi không đi ngủ sớm, tôi sẽ mệt vào ngày mai
    If I don't go to bed early, I will be tired tomorrow
  • Anh ấy sẽ không tốt nghiệp nếu anh ấy thi rớt kì thi này
    He won't graduate if he fails this exam
  • Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua một cái đầm mới
    If I had money, I would buy a new dress
  • Cô ấy sẽ hạnh phúc hơn nếu có ấy có nhiều người bạn hơn
    She would be happier if she had more friends
  • Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không làm vậy
    If I were you, I wouldn't do it
  • Nếu tôi sống ở Anh, tôi sẽ nói tiếng Anh tốt
    If I lived in England, I would speak English well
  • Nếu trời đổ tuyết (snow) vào tháng Bảy, tôi sẽ rất ngạc nhiên
    If it snows in July, I will be surprised
  • Nếu bạn về nhà trễ, mẹ bạn sẽ tức giận
    If you come home late, your mother will be angry
  • Nếu trời không mưa, chúng ta sẽ đi dã ngoại
    If it doesn't rain, we will have a picnic
  • Nếu bạn không muốn đi ra ngoài, chúng ta sẽ ăn tối ở nhà
    If you don't want to go out, we will have dinner at home
  • Chúng tôi sẽ đi nghỉ mát (have a vacation) nếu chúng tôi có thời gian
    We will have a vacation if we have time
  • Nếu bạn giàu hơn, cô ấy sẽ cưới bạn
    If you were richer, she would marry you
  • Chúng tôi sẽ đi (take) taxi nếu trời mưa
    We will take a taxi if it rains
  • Nếu tôi là tổng thống, tôi sẽ sống trong Nhà Trắng
    If I were President, I would live in the White House
  • Nếu chúng ta chờ ở đây, chúng ta sẽ trễ
    If we wait here, we will be late
  • Nếu bạn cho tôi 1 triệu đồng, tôi sẽ mua nó
    If you give me 1 million dong, I will buy it
  • Nếu bạn ăn hết cái bánh này, bạn sẽ bị mập lên (get fat)
    If you eat all of this cake, you will get fat.
  • Nếu tôi cao hơn, tôi sẽ chơi bóng rổ
    If I were taller, I would play basketball
  • Nếu tôi là cô ấy, tôi sẽ chia tay (break up) với anh ta
    If I were her, I would break up with him
  • Chúng ta sẽ bị trễ nếu chúng ta không khẩn trương lên (hurry up)
    We will be late if we don't hurry up
  • Nếu tôi gặp nữ hoàng của nước Anh, tôi sẽ chào (say hello to) bà ấy
    If I met the Queen of England, I would say hello to her
  • Nếu tôi cưới (marry) ai đó nổi tiếng, tôi sẽ giàu
    If I marry someone famous, I will be rich
  • Nếu ông ấy trẻ hơn, ông ấy sẽ đi leo núi (go mountain climbing)
    If he was younger, he would go mountain climbing.
  • Tôi sẽ không đi nếu bạn không đi với tôi
    I won't go if you don't go with me
  • Nếu chúng ta không gặp nhau ngày mai, chúng ta sẽ gặp nhau tuần sau.
    If we don't meet tomorrow, we will meet next week.