Game Preview

pre- movers : PRESENT SIMPLE_ PRESENT CONTINUO ...

  •  English    20     Public
    so sánh 2 thì- lý thuyết
  •   Study   Slideshow
  • Dấu hiệu nào thường gặp trong thì hiện tại đơn? A. now, at the moment B. every day, usually, often C. today, right now
    👉 B
  •  15
  • Dấu hiệu nào thường gặp trong thì hiện tại tiếp diễn? A. always, every Sunday B. sometimes, rarely C. now, at the moment
    👉 C
  •  15
  • Khi nào ta dùng thì hiện tại đơn? A. Để nói về hành động đang diễn ra B. Để nói về thói quen, sự thật, lịch trình C. Để nói về hành động trong quá khứ
    👉 B
  •  15
  • Khi nào ta dùng thì hiện tại tiếp diễn? A. Để nói về thói quen B. Để nói về hành động đang diễn ra ngay lúc nói C. Để nói về sự thật hiển nhiên
    👉 B
  •  15
  • Câu nào đúng với thì hiện tại đơn? A. She plays badminton on Sundays B. She is play badminton on Sundays C. She are playing badminton on Sundays
    👉 A
  •  15
  • Câu nào đúng với thì hiện tại tiếp diễn? A. He go to school every day B. He is going to school now C. He goes to school now
    👉 B
  •  15
  • Công thức của thì hiện tại đơn (khẳng định) là gì? A. S + am/is/are + V-ing B. S + V(s/es) C. S + will + V
    👉 B
  •  15
  • Công thức của thì hiện tại đơn (phủ định) là gì? A. S + don’t/doesn’t + V B. S + isn’t/aren’t + V-ing C. S + didn’t + V
    👉 A
  •  15
  • Công thức của thì hiện tại tiếp diễn (khẳng định) là gì? A. S + am/is/are + V-ing B. S + V(s/es) C. S + was/were + V-ing
    👉 A
  •  15
  • Dạng đúng của động từ trong câu sau là gì? Right now, my mother ______ (cook) in the kitchen. A. cooks B. cook C. is cooking
    👉 C
  •  15
  • Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả điều gì? A. Hành động đang xảy ra B. Thói quen, sự thật, lịch trình C. Hành động đã xảy ra
    👉 B
  •  15
  • Thì hiện tại tiếp diễn được dùng khi nào? A. Khi hành động đang diễn ra lúc nói B. Khi nói về thói quen C. Khi nói về sự thật
    👉 A
  •  15
  • Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn là gì? A. now, right now B. every day, always, often C. at the moment, today
    👉 B
  •  15
  • Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn là gì? A. every Sunday, usually B. now, at present, right now C. sometimes, rarely
    👉 B
  •  15
  • Trong thì hiện tại đơn, khi chủ ngữ là “he/she/it”, ta thêm gì vào động từ? A. ed B. ing C. s/es
    👉 C
  •  15
  • Cấu trúc khẳng định của thì hiện tại tiếp diễn là gì? A. S + V(s/es) B. S + am/is/are + V-ing C. S + have/has + V3
    👉 B
  •  15