Game Preview

Global Success 9 - Unit 8

  •  English    25     Public
    Unit 8 - Tourism
  •   Study   Slideshow
  • C. accommodation (Dịch: Mặc dù chỗ nghỉ khá đắt đỏ, nhiều du khách vẫn chọn lưu trú ở đây vì dịch vụ tuyệt vời.)
  •  15
  • A. itinerary (Dịch: Lịch trình của chúng ta bao gồm ngắm cảnh, ăn uống và các hành động vui chơi vào mỗi ngày trong kì nghỉ)
  •  15
  • C. terminal (Dịch: Gia đình tôi đã đợi ở nhà ga nhiều giờ vì chuyến bay của chúng tôi bị hoãn do thời tiết xấu.)
  •  15
  • B. travel app (Dịch: Ann đã tải xuống một ứng dụng du lịch mới vì cô ấy muốn tìm các nhà hàng và hoạt động địa phương gần nơi lưu trú của mình.)
  •  15
  • A. holidaymakers (Dịch: Trong khi một số du khách thích tham gia các tour du lịch có hướng dẫn viên, những người khác lại thích tự tạo lịch trình để khám phá th
  •  15
  • B. food tourism (Dịch: Hướng dẫn viên đã tổ chức một lịch trình du lịch ẩm thực bao gồm tham quan các chợ địa phương và lớp học nấu ăn với các đầu bếp ch/nghệp)
  •  15
  • C. homestay (Dịch: Nhóm chúng tôi thích ở nhà dân vì nó cho phép chúng tôi trải nghiệm văn hóa và lối sống địa phương một cách gần gũi hơn.)
  •  15
  • A. self-guided (Dịch: Vì thời gian có hạn nên anh trai cô quyết định đi du lịch tự túc những điểm tham quan chính trong thành phố.)
  •  15
  • D. travel agent (Dịch: Vì Alan là một nhân viên tư vấn du lịch có nhiều năm kinh nghiệm nên anh ấy biết cách tìm ra những ưu đãi tốt nhất cho k/hàng của mình)
  •  15
  • A. Domestic (Dịch: Du lịch trong nước đã tăng đáng kể vì nhiều người thích khám phá đất nước mình thay vì đi du lịch nước ngoài.)
  •  15
  • international flight: chuyến bay quốc tế (Dịch: Chúng tôi đến sân bay sớm vì chuyến bay quốc tế của chúng tôi dự kiến khởi hành vào buổi sáng.)
  •  15
  • fixed itinerary: l/trình cố định (Dịch: Công ty lữ hành cung cấp một gói dịch vụ có lịch trình cố định vì nhiều khách hàng thích một chuyến đi được tổ chức tốt)
  •  15
  • shopping tourism: d/lịch mua sắm (Dịch: Trong khi một số người đi d/lịch để tham quan, những người khác lại thích d/lịch mua sắm để mua những sản phẩm đ/phg..)
  •  15
  • air ticket: vé máy bay (Dịch: Vì vé máy bay được đặt vào mùa cao điểm nên họ phải trả giá cao hơn bình thường.)
  •  15
  • package tour: chuyến thăm quan trọn gói (Dịch: Vì chuyến tham quan trọn gói đã bao gồm tất cả các bữa ăn và phương tiện đi lại nên thuận tiện hơn cho nhóm.)
  •  15
  • He was excited to go on a (cruise/underground) because it was his first time sailing across the ocean.
    cruise (Dịch: Anh ấy rất háo hức được đi du thuyền vì đây là lần đầu tiên anh ấy đi thuyền vượt đại dương.)
  •  15