Game Preview

GRADE 11 - UNIT 9 Long Khanh

  •  English    19     Public
    SOCIAL ISSUES
  •   Study   Slideshow
  • 5 từ (cụm từ) chỉ việc đưa ra lý do là...
    because, for, since, as, now that
  •  15
  • CÓ MỘT SỰ ẢNH HƯỞNG TRỰC TIẾP LÊN RẤT NHIỀU NGƯỜI
    HAVE A DIRECT EFFECT (IMPACT) ON MANY PEOPLE
  •  15
  • PHỔ BIẾN/ những vấn đề chính của tuổi thiếu niên
    COMMON/ major teen problems
  •  15
  • GÂY CHÚ Ý, TẬP TRUNG ĐẾN / người thân thiện, thích giao lưu
    DRAW ATTENTION TO / a people person
  •  15
  • SỬ DỤNG VŨ LỰC/ các vấn đề xã hội
    VIOLENT/ social issues
  •  15
  • BẰNG LỜI / nạn nhân
    VERBAL / victim
  •  15
  • KẺ, NGƯỜI KHÁC BIỆT / mức nghèo đói
    THE ODD ONE OUT, the poverty line
  •  15
  • ĐỨNG LÊN CHỐNG LẠI/ đấu tranh
    STAND UP TO / struggle
  •  15
  • SỰ TỰ TIN VÀO BẢN THÂN/ trốn, bỏ
    SELF-CONFIDENCE / skip
  •  15
  • VỀ MẶT THỂ CHẤT/ sự nghèo đói
    PHYSICAL / poverty
  •  15
  • SỰ QUÁ TẢI DÂN SỐ / áp lực từ bạn bè
    OVERPOPULATION/ peer pressure
  •  15
  • TUÂN THỦ/ gây xúc phạm
    OBEY/ offensive
  •  15
  • LỜI NÓI DỐI / trêu chọc, chế diễu
    LIE / make fun of
  •  15
  • SỰ TRẦM CẢM / đi chơi
    DEPRESSION / hang out
  •  15
  • TỘI PHẠM/ bắt nạt trên mạng
    CRIME / cyberbullying /ˈsaɪ.bəˌbʊl.i/
  •  15
  • BẮT NẠT/ chiến dịch
    BULLY / campaign
  •  15