Game Preview

LƯỢNG TỪ + RELATIVE PRONOUN

  •  English    17     Public
    LÝ THUYẾT CƠ BẢN
  •   Study   Slideshow
  • Sau much là danh từ?
    KHÔNG đếm được
  •  15
  • Sau many là danh từ?
    đếm được
  •  15
  • Sau little là danh từ
    không đếm được
  •  15
  • Sau few là
    danh từ đếm được
  •  15
  • Sau who là S, V, O, hay danh từ
    động từ
  •  15
  • ? danh từ không đếm được
    much, little
  •  15
  • ? danh từ đếm được
    many, few
  •  15
  • The house is small. However, there are __ rooms for my family. (a few, few, a little, little)
    a few
  •  20
  • There is __ sugar in my coffee. (few, little, many, much)
    little
  •  20
  • There wasn’t __snow last night. (many, much, few)
    much snow
  •  20
  • He’s always busy. He has __ time to relax. (few, much, little, may)
    little
  •  25
  • He made too __ mistakes in his writing. (many, much, few, little)
    many
  •  25
  • ..?..: một vài, một ít, bất cứ (trong câu +)
    any
  •  15
  • Lượng từ nào nghĩa là: vài, ít
    few
  •  15
  • ..?..: một ít/ một vài vừa đủ dùng
    A little/ A few
  •  15
  •  15