Game Preview

LƯỢNG TỪ + RELATIVE PRONOUN

  •  English    20     Public
    LÝ THUYẾT CƠ BẢN
  •   Study   Slideshow
  • Sau much là danh từ?
    KHÔNG đếm được
  •  15
  • Sau many là danh từ?
    đếm được
  •  15
  • Sau little là danh từ
    không đếm được
  •  15
  • Sau few là
    danh từ đếm được
  •  15
  • Sau who là S, V, O, hay danh từ
    động từ
  •  15
  • Danh từ chỉ người + ..?..
    who/ whom
  •  15
  • Danh từ chỉ chỉ vật
    which
  •  15
  • giới từ + ..?.. ĐTQH nào
    whom/ which
  •  15
  • ? danh từ không đếm được
    much, little
  •  15
  • ? danh từ đếm được
    many, few
  •  15
  • Là lượng từ nào có nghĩa là ít, đồng nghĩa với "no"
    little
  •  15
  • Nếu sau khoảng trống là danh từ thì dùng ĐTQH?
    whose
  •  15
  • The house is small. However, there are __ rooms for my family. (a few, few, a little, little)
    a few
  •  20
  • There is __ sugar in my coffee. (few, little, many, much)
    little
  •  20
  • There wasn’t __snow last night. (many, much, few)
    much snow
  •  20
  • He’s always busy. He has __ time to relax. (few, much, little, may)
    little
  •  25